Sửa chữa phương tiện Cano CA50-0143 VÀ CA50-53-051 ở Tỉnh Thành Phố Hồ Chí Minh
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM Chuyên sửa chữa phương tiện Cano CA50-0143 VÀ CA50-53-051 ở Tỉnh Thành Phố Hồ Chí Minh từ ngày 17/03/2021 đến ngày 27/03/2021 với các hạng mục:
| STT | Tên Hạng Mục |
| A | SỐ HIỆU: CA50-0143 |
| I. Phần vỏ | |
| I | Cạo rong rêu, hà bám, gia cố đắp sợi phần mũi cano, sơn chống hà 3 lớp phần vỏ cano, làm mới ron chống va cao su chữ D |
| 1 | Vật tư |
| - Sơn Epoxy chống gỉ kẽm màu xám- EC1602 | |
| - Sơn Epoxy lớp trung gian nâu - EC2103 | |
| - Sơn lớp trung gian - EC2101 | |
| - Sơn chống hà AF-3152 | |
| - Sơn PU phủ xanh dương PU 3.452 | |
| - Sơn PU phủ đen | |
| - Dung môi sơn Epoxy và PU-ET01 | |
| - Ron chống va D60 | |
| - Nẹp nhôm 3mm dùng luồn ron chống va bắt vào thành cano | |
| - Bulong inox 304 gắn ron chống va | |
| - Gia công thanh inox phía trước mũi, nén lại thanh inox bị cong | |
| - Vật tư đánh bóng inox khung bạt che cabin | |
| - Bộ đề can cắt theo mẫu | |
| - Keo silicon | |
| - Ốp chống va inox 304 | |
| - Băng keo giấy vàng | |
| - Vải lau | |
| - Xăng thơm | |
| - Đá cắt | |
| - Đá mài | |
| - Sắt gia công khuôn ron chống va chữ D | |
| - Dung môi Axetol | |
| - Sợi thủy tinh (composite) | |
| - Nhựa nền | |
| - Nhựa cốt pha làm cứng | |
| - Cọ lăn | |
| 1.2 | Nhân công thực hiện |
| - Nhân công vệ sinh phần vỏ cạo rong rêu, hà bám | |
| - Nhân công sơn chống hà lớp 1 | |
| - Nhân công sơn chống hà lớp 2 | |
| - Nhân công sơn chống hà lớp 3 | |
| - Nhân công gia cố vỏ mũi cano và làm ron chống va cao su chữ D | |
| II. | Phần điện |
| 1 | - Đèn mạn xanh |
| 2 | - Đèn mạn đỏ |
| 3 | - Đèn quay xanh |
| 4 | - Băng keo điện |
| 5 | - Đầu cos các loại |
| 6 | - Dây điện |
| 7 | Nhân công thực hiện |
| III. | Chi phí vận chuyển |
| 1 | Chi phí vận chuyển cẩu cano về xưởng |
| B | SỐ HIỆU: CA50-53-051 |
| 1 | - Than ben trái |
| 2 | - Than ben phải |
| 3 | - Đèn mạn xanh |
| 4 | - Dây điện cano |
| 5 | - Oring làm kín mô tơ ben |
| 6 | - Phốt làm kín ty phụ ben trái, phải |
| 7 | - Oring làm kín ty ben trái,phải |
| 8 | - Phốt làm kín ty chính ben chặn nước và nhớt |
| 9 | - Oring làm kín ty chính ben |
| 10 | - Nhớt thủy lực |
| 11 | - Kẽm ăn mòn cụm ben |
| 12 | - Dung dịch vệ sinh tẩy rỉ sắt |
| 13 | - Giấy nhám mịn |
| 14 | - Keo AB |
| 15 | - Sơn xịt phủ nắp vỏ motor bị gỉ sắt |
| 16 | - Nhân công chi phí cho thợ lắp đặt,đi lại |
| 17 | - Chi phí cẩu lên bờ |



