SỬA CHỮA LỚN CANO CV05 (SG-0525) Ở TỈNH THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM Chuyên sửa chữa lớn cano CV05 (SG-0525) Ở Tỉnh Thành Phố Hồ Chí Minh từ ngày 23/11/2021 đến ngày 07/12/2021 với nội dung công việc:
STT |
Nội dung công việc | |
I. | Phần dịch vụ ụ đốc | |
1 | Đưa ca nô lên đà trên bờ và ngược lại xuống nước | |
2 | Chi phí ngày nằm đà trung gian | |
3 | Dọn dẹp vệ sinh ca nô, bùn đất két mũi | |
II. | Bảo dưỡng thân vỏ tàu - Sàn mặt boong - Ca bin | |
A. | Phần vỏ 2 mạn + sau lái | |
Nhân công: | ||
1 | Sơn lót 1 lớp: 2 mạn + sau lái | |
2 | Sơn phủ ngoài 2 lớp: 2 mạn + sau lái | |
3 | Sơn trang trí, thước nước, vòng đăng kiểm, kẽ chữ… | |
Vật tư: sơn Intek | ||
4 | Vật tư sơn chống hà | |
5 | Vật tư sơn lót | |
6 | Vật tư sơn phủ | |
B. | Phần sàn mặt boong: | |
Nhân công: | ||
1 | Phun cát làm sạch, thổi gió làm sạch bụi bẩn | |
2 | Sơn chống rỉ 1 lớp: sàn mặt bong trước mũi + lối đi 2 mạn + sau lái | |
3 | Sơn phủ ngoài 2 lớp: sàn mặt bong trước mũi + lối đi 2 mạn + sau lái | |
Vật tư: sơn Intek | ||
4 | Vật tư sơn lót chống gỉ | |
5 | Vật tư sơn phủ 2 lớp | |
C. | Phần ca bin: | |
Nhân công: | ||
1 | Phun cát làm sạch, thổi gió làm sạch bụi bẩn | |
2 | Sơn lót 1 lớp chống rỉ: bên ngoài + bên trong ca bin | |
3 | Sơn phủ ngoài 1 lớp: bên ngoài + bên trong ca bin | |
Vật tư: sơn Intek | ||
4 | Vật tư sơn lót | |
5 | Vật tư sơn phủ | |
6 | Bột trét matic (dạng keo 2 thành phần) trám trét những chỗ lõm, mải phẳng | |
III. | Phần thiết bị boong | |
1 | Thay mới gioăng cao su kín nước miệng cửa tròn D600 | |
2 | Thay mới gioăng cao su kín nước miệng hầm Xector 650x550 | |
3 | Thay mới gioăng cao su kín nước cửa húp lô D250 | |
4 | Thay mới gioăng cao su cửa lùa 850x600 | |
5 | Thay mới gioăng cao su cửa lùa 1180x600 | |
6 | Thay mới gioăng cao su cửa kính 1000x600 | |
7 | Thay mới gioăng cao su cửa toilet 1650x650 | |
8 | Tháo bảo dưỡng quạt thông gió D250, sơn mới | |
9 | Tháo bảo dưỡng quạt thông gió D350, sơn mới | |
10 | Vệ sinh toàn bộ sàn la canh buồng máy, và sơn chống rỉ sét | |
11 | Vật tư sơn | |
12 | Thay đệm va cao su dọc thân tàu | |
IV. | Phần thiết bị điện | |
1 | Vệ sinh kiểm tra, bảo dưỡng bảng điều khiển chính, hệ thống điện | |
2 | Thay mới đèn xoay 12V | |
3 | Thay mới đèn hành trình trên đỉnh cột | |
4 | Thay cần gạt kính | |
5 | Thay mới còi điện 12V | |
6 | Thay mới ắc quy 200Ah, 12V | |
V. | Phần thiết bị buồng máy | |
1 | Tháo bảo dưỡng bơm cứu hỏa 2 kw | |
2 | Tháo bảo dưỡng bơm hút khô dùng chung 1.5 kw | |
3 | Bơm nước biển 1 kw | |
VI. | Hệ thống van | |
1 | Bảo dưỡng van thông biển (sea chest) | |
2 | Kẽm chống ăn mòn | |
VII. | Hệ trục chân vịt | |
1 | Vệ sinh đánh bóng tại chỗ củ, cánh chân vịt | |
2 | Rút trục chân vịt | |
3 | Thay bạc làm kín trục chân vịt | |
4 | Thay Trết làm kín trục chân vịt (vị trí trục động cơ) | |
VIII. | Hệ trục lái | |
1 | Tháo rút trục lái | |
2 | Thay bộ làm kín trục lái | |
3 | Bảo dưỡng cụm truyền động lái |