Chi phí sửa chữa thuộc dự toán sửa chữa định kỳ tàu kiểm ngư và cano của Sở Nông Nghiệp Phát Triển Nông Thôn năm 2020
CÔNG TY TNHH TMDV DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM Sửa chữa "Gói thầu: Chi phí sửa chữa thuộc dự toán sửa chữa định kỳ tàu kiểm ngư và cano của Sở Nông Nghiệp PTNT năm 2020" cho SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU, từ ngày 02/11/2020 đến ngày 02/01/2021 với các hạng mục sửa chữa:
A | SỬA CHỮA CANO VN-90007 |
1 | Dịch vụ ụ triền |
2 | Vệ sinh + sơn 3 lớp phần vỏ ngoài |
3 | Dịch vụ lưu ụ |
4 | Vật tư: Sơn chống hà |
5 | Dung môi pha sơn |
6 | Vật tư: Cọ, lăn |
7 | Thay khung giàn bạt Inox |
8 | Thay kính phòng lái (ron, khung Inox) |
9 | Thay bạt che |
10 | Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống lái |
11 | Thay kẽm chống ăn mòn đuôi lái (Lái phụ) |
12 | Thay kẽm chống ăn mòn lốc máy |
13 | Thay ron làm kín sơ mi pittong |
14 | Thay ron làm kín sinh hàn sơmy |
15 | Thay thế bugi |
16 | Thay ron làm kín sinh hàn lốc máy |
17 | Thay thế phớt chặn nhớt |
18 | Kiểm tra bảo dưỡng hệ trục chân vịt |
19 | Thay quạt chân vịt |
20 | Thay thế cánh bơm |
21 | Hệ thống đèn hàng hải - hệ thống điện (bảo dưỡng thay thế các vật tư hỏng ) |
22 | Đèn quay, còi báo động, đèn pha |
23 | Thay mới bình cứu hỏa |
24 | Thay mới acquy 150 am |
B | SỬA CHỮA TÀU VN-90009-KN |
1 | Đưa tàu lên triền và hạ thủy khi tàu sửa chữa xong |
2 | Ngày nằm trên đường triền trong quá trình sửa chữa |
3 | Điện, nước sinh hoạt cho thuyền viên + Trực cứu hỏa trong những ngày nằm triền sửa chữa |
4 | Phí vệ sinh công nghiệp trong các ngày nằm trên triền |
5 | Gia cố xương đà hầm máy và hầm hàng |
6 | Xảm lại toàn bộ các đường hèm ván vỏ |
7 | Kiểm tra làm kín vách kín nuớc phía mũi |
8 | Kiểm tra vách ngăn hầm máy |
9 | Dán keo composite các phần bị hỏng (mặt trước, mái cabin, lan can, mặt trên) |
10 | Sơn kị hà (03 lớp) |
11 | Sơn lại toàn bộ vỏ tàu (03 lớp) |
12 | Vật tư: Sơn chống hà Sigma |
13 | Dung môi pha sơn |
14 | Sơn màu |
15 | Thay mới ván bị hư hỏng |
16 | Bảo dưỡng trụ cẩu chữ A |
17 | Gia cố, tăng cường đệm chống va |
18 | Kiểm tra, bảo dưỡng máy chính (vệ sinh bạc, pistong, dên, canh chỉnh béc) |
19 | Thay mới các ron |
20 | Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống dầu |
21 | Vệ sinh két dầu |
22 | Thay mới lọc dầu |
23 | Thay mới lọc nhớt |
24 | Kiểm tra, cân chỉnh láp + quạt vịt |
25 | Thay bạc ống chân vịt |
26 | Vệ sinh, bảo dưỡng hệ thống lái |
27 | Vệ sinh trục bô tăng áp |
28 | Kiểm tra, bảo dưỡng bánh lái |
29 | Kiểm tra, bảo dưỡng máy (vệ sinh bạc, pistong, canh chỉnh béc) |
30 | Thay mới các ron |
31 | Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống dầu |
32 | Thay mới lọc dầu |
33 | Thay mới lọc nhớt |
34 | Đóng mới trần cabin phòng ngủ |
35 | Lót simili sàn cabin và sàn phòng ngủ |
36 | Thay mới các cửa kính bị vỡ |
37 | Đóng mới tủ đựng hồ sơ, dụng cụ sinh hoạt |
38 | Thay mới hệ thống tín hiệu hàng hải, |
39 | Kiểm tra van, bơm hút khô, bơm nuớc |
40 | Kiểm tra vệ sinh thử áp lợc hộp van thông biển |
41 | Kiểm tra hệ thống đưòng ống hút khô, nước ngọt, nước biển, cứu hoả |
42 | Cung cấp bơm cứu hoả |
43 | Thay mới máy bơm nước 220V, 12V |
44 | Hệ thống dây điện 220V -12V - 24V |
45 | Thay mới các công tắc, ổ cắm điện 220V- 12V- 24V |
46 | Thay mới ổn áp sạc bình acquy |
47 | Thay mới các bóng đèn 220V -12V - 24V |
48 | Thay mới dây điện bờ 220V |
49 | Thay mới đèn pha 500W |
50 | Bình bọt CO2 và bình bột AB |
51 | Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống tời neo |
52 | Trang bị mới thêm một neo tàu 70kg |
53 | Thay mới dây neo buộc tàu |
54 | Thay mới thiết bị định dạng, định vị |
55 | Mua mới dụng cụ sửa chữa tàu (Cờ lê, búa, cưa tay, kềm) |
C | SỬA CHỮA CANO VN-93119-KN |
1 | Dịch vụ ụ triền |
2 | Vệ sinh + sơn 3 lớp phần vỏ ngoài |
3 | Dịch vụ lưu ụ |
4 | Vật tư: Sơn chống hà |
5 | Dung môi pha sơn |
6 | Vật tư: Cọ, lăn |
7 | Thay đệm chống va (công + vật tư) |
8 | Thay ghế lái |
9 | Thay khung giàn bạt Inox |
10 | Thay kính phòng lái(ron, khung Inox) |
11 | Thay bạt che |
12 | Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống lái |
13 | Thay kẽm chống ăn mòn đuôi lái (Lái phụ) |
14 | Thay kẽm chống ăn mòn lốc máy |
15 | Thay ron làm kín sơ mi pittong |
16 | Thay ron làm kín sinh hàn sơmy |
17 | Thay thế bugi |
18 | Thay ron làm kín sinh hàn lốc máy |
19 | Kiểm tra vệ sinh bảo dưỡng hộp số |
20 | Thay thế phớt chặn nhớt |
21 | Kiểm tra bảo dưỡng hệ trục chân vịt |
22 | Thay quạt chân vịt |
23 | Thay thế cánh bơm |
24 | Hệ thống đèn hàng hải - hệ thống điện (bảo dưỡng thay thế các vật tư hỏng ) |
25 | Đèn quay, còi báo động, đèn pha |
26 | Thay mới bình cứu hỏa |
27 | Thay mới acquy 150 am |