Bảo dưỡng Sửa chữa Cano, Xuồng máy định kỳ ở Tỉnh Quảng Ninh
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM Chuyên cung cấp các dịch vụ sửa chữa cano, xuồng máy Ở Tỉnh Quảng Ninh từ ngày 16/06/2021 đến ngày 30/07/2021 với các danh mục:
STT | Danh mục dịch vụ |
I | Xuồng HQ 14-01-06 (máy Yamaha 60HP) của Chi cục HQCK cảng Vạn Gia |
A | Phụ tùng, vật tư thay thế |
1 | Thay bugi đánh lửa |
2 | Thay lọc xăng |
3 | Thay dây ga |
4 | Thay dây số |
5 | Thay dây lái |
6 | Thay dầu hộp số |
7 | Thay dầu ben |
8 | Lắp mới còi hơi, công tắc còi, dây điện, rơ le |
9 | Lắp mới đèn tín hiệu hàng hải, công tắc, dây điện, rơ le |
10 | Sơn chống hà |
B | Nhân công thực hiện. |
1 | Bảo dưỡng máy |
2 | Bảo dưỡng hệ thống ben |
3 | Làm hệ thống điện, còi đèn |
4 | Cạo hà, vệ sinh nước ngọt |
5 | Chà chải vỏ xuồng, lăn sơn |
6 | Vẽ, kẻ số hiệu và thước mới nước |
7 | Chi phí thuê cẩu, kê đốc, vào đà, xuống đà |
8 | Chi phí chuyển ụ kê |
9 | Chi phí lưu đà, vệ sinh trong xưởng |
10 | Chi phí lưu trú, di chuyển |
II | Xuồng HQ 14-01-09 (máy Yamaha 60HP) của Chi cục HQCK Móng Cái |
A | Phụ tùng, vật tư thay thế |
1 | Thay bugi đánh lửa |
2 | Thay lọc xăng |
3 | Thay ắc quy 100AH |
4 | Thay dầu hộp số |
5 | Thay dầu ben |
6 | Lắp mới còi hơi, công tắc còi, dây điện, rơ le |
7 | Lắp mới đèn tín hiệu hàng hải, công tắc, dây điện , rơ le |
8 | Sơn chống hà |
9 | Đắp chân vịt |
B | Nhân công thực hiện. |
1 | Bảo dưỡng máy |
2 | Bảo dưỡng hệ thống ben |
3 | Làm hệ thống điện, còi đèn |
4 | Cạo hà, vệ sinh nước ngọt |
5 | Chà chải vỏ xuồng, lăn sơn |
6 | Vẽ, kẻ số hiệu và thước mới nước |
7 | Chi phí cẩu, kê đốc, vào đà, xuống đà |
8 | Chi phí chuyển ụ kê |
9 | Chi phí lưu đà, vệ sinh trong xưởng |
10 | Chi phí lưu trú, di chuyển |
III | Xuồng HQ 14-01-10 (máy Yamaha 60HP) của Trạm KSLH Km15-BTDT |
A | Phụ tùng, vật tư thay thế |
1 | Thay bugi đánh lửa |
2 | Thay lọc xăng |
3 | Thay dầu hộp số |
4 | Thay dầu ben |
5 | Lắp mới còi hơi, công tắc còi, dây điện, rơ le |
6 | Lắp mới đèn tín hiệu hàng hải, công tắc, dây điện, rơ le |
7 | Sơn chống hà |
B | Nhân công thực hiện. |
1 | Bảo dưỡng máy |
2 | Bảo dưỡng hệ thống ben |
3 | Làm hệ thống điện, còi đèn |
4 | Cạo hà, vệ sinh nước ngọt |
5 | Chà chải vỏ xuồng, lăn sơn |
6 | Vẽ, kẻ số hiệu và thước mới nước |
7 | Chi phí cẩu, kê đốc, vào đà, xuống đà |
8 | Chi phí chuyển ụ kê |
9 | Chi phí lưu đà, vệ sinh trong xưởng |
10 | Chi phí lưu trú, di chuyển |
IV | Xuồng HQ 14-01-07 (máy Yamaha 60HP) của Đội KSHQ số 1 (Tổ KSLH 1) |
A | Phụ tùng, vật tư thay thế |
1 | Thay lọc xăng |
2 | Thay dầu hộp số |
3 | Thay dầu ben |
4 | Lắp mới còi hơi, công tắc còi, dây điện, rơ le |
5 | Lắp mới đèn tín hiệu hàng hải, công tắc, dây điện, rơ le |
6 | Sơn chống hà |
7 | Đắp chân vịt |
B | Nhân công thực hiện. |
1 | Bảo dưỡng máy |
2 | Bảo dưỡng hệ thống ben |
3 | Làm hệ thống điện, còi đèn |
4 | Cạo hà, vệ sinh nước ngọt |
5 | Chà chải vỏ xuồng, lăn sơn |
6 | Vẽ, kẻ số hiệu và thước mới nước |
7 | Chi phí cẩu, kê đốc, vào đà, xuống đà |
8 | Chi phí chuyển ụ kê |
9 | Chi phí lưu đà, vệ sinh trong xưởng |
10 | Chi phí lưu trú, di chuyển |
V | Xuồng HQ 14-01-08 (máy Mercury 60ELPT BF) của Đội KSHQ số 1 (Tổ KSLH2) |
A | Phụ tùng, vật tư thay thế |
1 | Thay lọc xăng |
2 | Thay dầu hộp số |
3 | Thay dầu ben |
4 | Lắp mới còi hơi, công tắc còi, dây điện, rơ le |
5 | Lắp mới đèn tín hiệu hàng hải, công tắc, dây điện, rơ le |
6 | Sơn chống hà |
7 | Đắp chân vịt |
B | Nhân công thực hiện. |
1 | Bảo dưỡng máy |
2 | Bảo dưỡng hệ thống ben |
3 | Làm hệ thống điện, còi đèn |
4 | Bảo dưỡng hệ thống lái |
5 | Cạo hà, vệ sinh nước ngọt |
6 | Chà chải vỏ xuồng, lăn sơn |
7 | Vẽ, kẻ số hiệu và thước mới nước |
8 | Chi phí cẩu, kê đốc, vào đà, xuống đà |
9 | Chi phí chuyển ụ kê |
10 | Chi phí lưu đà, vệ sinh trong xưởng |
VI | Ca nô HQ 14-01-16 (máy 200AET-6G6L, Yamaha/ Nhật Bản) của Chi cục HQCK cảng Cẩm Phả |
A | Phụ tùng, vật tư thay thế |
1 | Thay lọc xăng máy |
2 | Thay dầu hộp số |
3 | Thay bugi đánh lửa |
4 | Thay kẽm chống ăn mòn hệ thống ben |
5 | Thay lọc xăng (lọc tách ngoài) |
6 | Thay roăng chế hòa khí |
7 | Thay bánh lái phụ |
8 | Thay trục cơ |
9 | Thay bi đầu trục cơ |
10 | Thay bi cuối trục cơ |
11 | Thay tay biên |
12 | Thay ắc piston |
13 | Thay bi biên |
14 | Thay bi ắc pisotn |
15 | Thay Piston |
16 | Thay roăng mặt máy |
17 | Thay roăng chân máy |
18 | Thay roăng bộ xả |
19 | Thay roăng chỉ phớt |
20 | Thay séc măng cate |
21 | Vật liệu phụ (vải lau, xăng, keo, cát rà) |
22 | Lắp mới đèn pha vỏ inox |
23 | Lắp mới còi hơi |
24 | Lắp mới cụm đèn tín hiệu |
25 | Thay chổi gạt mưa |
26 | Thay cần gạt mưa |
27 | Sơn lót ca bin, mặt boong, mạn khô (1 lớp) |
28 | Sơn mầu cabin, mặt boong, mạn khô (2 lớp) |
29 | Sơn chống hà |
B | Nhân công thực hiện. |
1 | Tháo rời động cơ khỏi vỏ xuống, ráp động cơ vào vỏ xuồng |
2 | Thay vật tư phần vỏ và làm máy |
3 | Làm hệ thống điện, còi đèn |
4 | Vẽ Logo Hải Quan, chữ trên mạn xuồng, biển số … |
5 | Cạo hà, vệ sinh nước ngọt |
6 | Chà chải vỏ xuồng, lăn sơn chống hà |
7 | Sơn lót |
8 | Sơn mầu |
9 | Chi phí cẩu, kê đốc, vào đà, xuống đà |
10 | Chi phí chuyển ụ kê |
11 | Chi phí lưu đà, vệ sinh trong xưởng |
VII | Ca nô HQ 14-01-01 (máy QSD4, 2-350, Mercury/Italia) của Đội Kiểm soát Hải quan số 2 |
A | Phụ tùng, vật tư thay thế |
1 | Thay dầu máy |
2 | Thay lọc dầu máy |
3 | Thay lọc nhiên liệu tinh |
4 | Thay lọc nhiên liệu thô |
5 | Thay dầu hộp số |
6 | Thay dung dịch làm mát máy |
7 | Lắp đặt bơm tay nhiên liệu máy phải |
8 | Thay cụm lọc dầu nhiên liệu máy phải |
9 | Thay đèn tín hiệu hàng hải |
10 | Lắp mới còi ủ (âm ly, còi) |
11 | Thay đèn quay |
12 | Thay bơm hút khô khoang mũi |
13 | Thay ắc quy GS 200AH |
14 | Thay roăng kính cánh cửa |
15 | Thay chốt cửa kính |
16 | Thay rèm cửa 2 bên |
17 | Thay tấm lợp chống nóng phần lái |
18 | Thay nẹp inox phao mạn ca nô |
19 | Thay dầu lái thủy lực |
20 | Thay chổi gạt mưa |
21 | Thay hệ thống điện bị chập cháy (dây điện, đầu cos, ống gen, bảng nối cực) |
22 | Thay kẽm chống ăn mòn tyben |
23 | Thay kẽm chống ăn mòn vè nước |
24 | Thay kẽm chống ăn mòn lái nước |
25 | Thay dung môi |
26 | Thay con lăn |
27 | Sơn chống hà |
B | Nhân công thực hiện. |
1 | Vệ sinh két nhiên liệu, gia công nắp bình nhiên liệu |
2 | Kỹ thuật cân chỉnh kim phun |
3 | Bảo dưỡng sinh hàn làm mát tubo |
4 | Bảo dưỡng sinh hàn làm mát dầu diezel |
5 | Bảo dưỡng sinh hàn làm mát dầu thủy lực lái |
6 | Bảo dưỡng sinh hàn trao đổi nhiệt độ nước |
7 | Bảo dưỡng sinh hàn làm mát dầu động cơ |
8 | Kỹ thuật thay vật tư, lắp dáp |
9 | Vệ sinh hộp tay trang điều khiển ga, số |
10 | Thay roăng kính |
11 | Hàn vá mũi xuồng |
12 | Thay bạt mũi xuồng |
13 | Cạo hà, vệ sinh nước ngọt, mài nhám đáy ca nô |
14 | Sơn chống hà |
15 | Chi phí lên đà, xuống đà |
16 | Chi phí lưu đà |
17 | Chi phí chuyển ụ kê |
18 | Chi phí kê bao cát |
19 | Vẽ, kẻ số hiệu và thước mới nước |
VIII | Ca nô HQ 14-01-03 (máy 6BTA5.9-M, Cummins/ Hoa Kỳ, 315 HP) của Đội Kiểm soát Hải quan số 2 |
A | Phụ tùng, vật tư thay thế |
1 | Thay dầu máy |
2 | Thay lọc dầu máy |
3 | Thay lọc nhiên liệu tinh |
4 | Thay lọc nhiên liệu thô |
5 | Thay dung dịch làm mát máy |
6 | Thay dầu hộp số |
7 | Thay kẽm chống ăn mòn tyben |
8 | Thay kẽm chống ăn mòn vè nước |
9 | Thay kẽm chống ăn mòn lái nước |
10 | Thay công tắc bảng điện |
11 | Thay Atomat điện |
12 | Thay rơ le quạt hút gió buồng máy |
13 | Thay đèn tín hiệu hàng hải |
14 | Thay còi ủ (âm ly, còi) |
15 | Thay đèn quay |
16 | Thay ắc quy 12V 150Ah |
17 | Thay hệ thống điện bị chập cháy (dây điện, đầu cos, ống gen, bảng nối cực) |
18 | Thay khóa cửa cabin |
19 | Thay nẹp inox 02 mạn ca nô |
20 | Thay chổi gạt mưa |
21 | Thay cần gạt mưa |
22 | Thay dung môi |
23 | Thay con lăn |
24 | Sơn chống hà |
B | Nhân công thực hiện. |
1 | Vệ sinh két nhiên liệu, gia công nắp bình nhiên liệu |
2 | Bảo dưỡng máy phát |
3 | Gia cố, gắn keo nóc cabin |
4 | Gia cố đệm va xung quanh mạn thuyền |
5 | Kỹ thuật thay vật tư, lắp dáp. |
6 | Cạo hà, vệ sinh nước ngọt, mài nhám đáy tàu |
7 | Sơn chống hà |
8 | Chi phí lên đà, xuống đà |
9 | Chi phí lưu đà |
10 | Chi phí chuyển ụ kê |
11 | Chi phí kê bao cát |
12 | Vẽ, kẻ số hiệu và thước mới nước |
IX | Ca nô HQ 14-01-04 (máy 6BTA5.9-M, Cummins/ Hoa Kỳ, 225 HP) của Đội Kiểm soát Hải quan số 2 |
A | Phụ tùng, vật tư thay thế |
1 | Thay dầu máy |
2 | Thay lọc dầu máy |
3 | Thay lọc nhiên liệu tinh |
4 | Thay lọc nhiên liệu thô |
5 | Thay dung dịch làm mát máy |
6 | Thay chân vịt inox |
7 | Thay dầu hộp số |
8 | Thay kẽm chống ăn mòn tyben |
9 | Thay kẽm chống ăn mòn vè nước |
10 | Thay kẽm chống ăn mòn lái nước |
11 | Thay công tắc bảng điện |
12 | Thay Atoma điện |
13 | Thay rơ le quạt hút gió buồng máy |
14 | Thay đèn tín hiệu hàng hải |
15 | Thay còi ủ ( âm ly, còi ) |
16 | Thay đèn quay |
17 | Thay ắc quy GS 200AH |
18 | Thay hệ thống điện bị chập cháy (dây điện, đầu cos, ống gen, bảng nối cực) |
19 | Thay dung môi |
20 | Thay con lăn |
21 | Sơn chống hà |
B | Nhân công thực hiện. |
1 | Vệ sinh két nhiên liệu, gia công nắp bình nhiên liệu |
2 | Thay vật tư, thiết bị phụ tùng |
3 | Cạo hà, vệ sinh nước ngọt, mài nhám đáy tàu |
4 | Sơn chống hà |
5 | Chi phí lên đà, xuống đà |
6 | Chi phí lưu đà |
7 | Chi phí chuyển ụ kê |
8 | Chi phí kê bao cát |
9 | Vẽ, kẻ số hiệu và thước mới nước |