Sửa chữa hai máy Yamaha FL200 cho Công Ty Cổ Phần Công Nghệ JAMES BOAT
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM Chuyên sửa chữa hai máy Yamaha FL200 cho CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ JAMES BOAT từ ngày 30/10/2020 đến ngày 23/11/2020 với các hạng mục
STT | Hạng mục |
I | MÁY I |
1 | Bộ séc măng |
2 | Miễn dên |
3 | Miễn cốt trong |
4 | Miễn cốt ngoài |
5 | Piston(std) trái |
6 | Piston(std) phải |
7 | Ron chân máy |
8 | Ron quy lát trái |
9 | Ron quy lát phải |
10 | Ron sinh hàn bô |
11 | Bugi máy LFR6A-11 |
12 | Nhớt máy |
13 | Nhớt hộp số |
14 | Cánh bơm nước làm mát |
15 | Bộ oring máy |
16 | Phốt hộp số |
17 | Ron ốc xả nhớt |
18 | Chốt Cavet bánh đà |
19 | Gia công mới, mài rà nòng sơ mi xy lanh |
20 | Mài rà xoáy supap nạp |
21 | Mài rà xoáy supap xả |
22 | Cát mài |
23 | Phục hồi kim phun nhiên liệu |
24 | Vệ sinh, sấy, phục hồi, tẩy rỉ sắt lại phần củ đề đã bị vô nước |
25 | Kiểm tra, vệ sinh, phục hồi, bảo dưỡng hệ thống các đường ống nhiên liệu, bơm cao áp và bơm nhiên liệu thấp áp ( Không bao gồm thay thế bơm, máy lắp xong mới kiểm tra áp lực bơm) |
26 | Van hằng nhiệt |
27 | Lọc nhớt máy |
28 | Lọc xăng tinh |
29 | Phốt đầu cốt |
30 | Phốt đuôi cốt |
31 | Phốt nhớt trục cam |
32 | Phốt bơm nhớt |
33 | Phốt chặn nhớt |
34 | Dung dịch tẩy rửa chống gỉ sắt Rp7 |
35 | Dầu ngâm rửa máy, vệ sinh |
36 | Vệ sinh, tẩy rửa các đầu cos điện, các jack điện bị ăn mòn do ngập nước |
37 | Keo dán ron |
38 | Dầu thủy lực lái |
39 | Xăng vệ sinh nổ tại xưởng |
40 | Chi phí nhập hàng |
41 | Phí dịch vụ lắp ráp và cân chỉnh máy |
42 | Phí kiểm tra trục khuỷu,trục cam(2 trục cam nạp,2 trục cam xả) |
43 | Chi phí cẩu tháo máy và lắp đặt máy vào xuồng |
44 | Chi phí kiểm tra test máy sau khi lắp đặt hoàn thiện |
II | MÁY II |
1 | Bộ séc măng |
2 | Miễn dên |
3 | Miễn cốt trong |
4 | Miễn cốt ngoài |
5 | Piston(std) trái |
6 | Piston(std) phải |
7 | Ron chân máy |
8 | Ron quy lát trái |
9 | Ron quy lát phải |
10 | Ron sinh hàn bô |
11 | Bugi máy LFR6A-11 |
12 | Nhớt máy |
13 | Nhớt hộp số |
14 | Cánh bơm nước làm mát |
15 | Bộ oring máy |
16 | Phốt hộp số |
17 | Ron ốc xả nhớt |
18 | Gia công mới, mài rà nòng sơ mi xy lanh |
19 | Mài rà xoáy supap nạp |
20 | Mài rà xoáy supap xả |
21 | Cát mài |
22 | Phục hồi kim phun nhiên liệu |
23 | Vệ sinh, sấy, phục hồi lại phần củ đề đã bị vô nước |
24 | Kiểm tra, vệ sinh, phục hồi, bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu bơm cao áp và bơm nhiên liệu thấp áp( Không bao gồm thay thế bơm, máy lắp xong mới kiểm tra bơm được) |
25 | Van hằng nhiệt |
26 | Lọc nhớt máy |
27 | Lọc xăng tinh |
28 | Phốt đầu cốt |
29 | Phốt đuôi cốt |
30 | Phốt bơm nhớt |
31 | Phốt nhớt trục cam |
32 | Phốt chặn nhớt |
33 | Dung dịch tẩy rửa chống gỉ sắt Rp7 |
34 | Dầu ngâm rửa máy, vệ sinh |
35 | Dầu thủy lực lái |
36 | Keo dán ron |
37 | Hàn nhôm nắp xa bô cam bị nứt |
38 | Vệ sinh, tẩy rửa các đầu cos điện, các jack điện bị ăn mòn do ngập nước |
39 | Xăng vệ sinh nổ tại xưởng |
40 | Phí dịch vụ lắp ráp và cân chỉnh máy |
41 | Phí kiểm tra trục khuỷu,trục cam(2 trục cam nạp,2 trục cam xả) |
42 | Chi phí kiểm tra test máy sau khi lắp đặt hoàn thiện |