Động cơ máy thủy Suzuki DF70A 4 thì

  18/03/2017

                                                                      

Công ty chúng tôi xin giới thiệu khách hàng các sản phẩm của Suzuki dòng máy IN- LINE 4 thì: DF70A, DF90A, DF115A, DF140A, DF150, DF175, DF200.

Động cơ thủy Suzuki: IN- LINE DF70A 

Giới thiệu:

Sau 12 năm đạt giải thưởng về động cơ 4 thì với DF70 và DF60, Suzuki đã một lần nữa mang công nghệ đó lên DF70A. Các công nghệ mới mà Suzuki mang lên thế hệ động cơ 4 thì phải kể đến như: hệ thống phun nhiên liệu đa điểm điện tử, tỷ số truyền 2,59: 1, công nghệ Lean Burn.

Đặc tính:

  • Multi Point Sequential Electronic Fuel Injection.
  • Suzuki Lean Burn Control System.
  • Two – Stage Gear Reduction System.
  • Offset Driveshaft.
  • Over-Rev. Limiter.
  • Low Oil Pressure Caution.
  • Fully Transistorized Ignition.
  • Timing Chain.
  • Fresh Water Flushing System.
  • Power Trim and Tilt.
  • Tilt Limit.
  • Speedometer Pickup of Gear Case.
  • Suzuki Anti-Corrosion System.

Đặc điểm kỹ thuật:

Độ cao đuôi (mm) L: 508; X: 635
Hệ thống khởi động Khởi động bằng điện.
Trọng lượng (Kg) L 155 X 158
Loại động cơ DOHC 16 – Valve
Hệ thống nhiên liệu Phun nhiên liệu đa điểm.
Số xy lanh 4.0
Dung tích (cm3) 1502
Đường kính xy lanh x Hành trình (mm) 75 x 85
Công suất tối đa (HP) 90
Vòng quay (vòng/ phút) 5.000 – 6.000
Hệ thống lái Từ xa.
Dung tích bình nhiên liệu (L) 4,0L
Tỷ số truyền 2,59:1
Máy phát điện 12V 27A
Chân vịt 13 – 23”

 So sánh đặc điểm kỹ thuật.

Maker Suzuki Yamaha Mercury Honda
Model DF70A F70 75EFI BF75
Trọng lượng (Kg) L 155, X 158 L 166, X 169 L 163 L163, X166
Xy lanh 4 xy lanh thẳng hàng. 4 xy lanh thẳng hàng. 4 xy lanh thẳng hàng. 4 xy lanh thẳng hàng.
Xu pap/ xy lanh DOHC 4 xupap/ xy lanh DOHC 4 xupap/ xy lanh DOHC 4 xupap/ xylanh DOHC 4 xupap/ xylanh
Cơ cấu phân phối khí Biến thiên thời điểm đóng mở xu pap bằng hệ truyền động dây xích nhúng trong dầu tự bôi trơn. Dùng dây đai đơn. Dùng hệ truyền động dây xích. Dây đai đơn với công nghệ VTEC.
Dung tích buồng đốt (cm3) 1502 1596 2.100 1486
Đường kính xy lanh x hành trình (mm) 75 x 85 65 x 75 90 x 81 73 x 89,4
Vòng quay 5.000 – 6.000 5.300 – 6.300 4.500 – 65.500 5.000 – 6.000
Hệ thống phun nhiêu liệu Phun xăng điện tử với công nghệ Lean Burn. Phun xăng điện tử thông thường. Phun xăng điện tử/ Phun xăng điện tử với hệ thống tăng áp và làm mát khí nạp. Phun xăng điện tử với công nghệ Lean Burn.
Hệ thống khởi động Khởi động bằng điện với công nghệ Suzuki Easy Start. Khởi động bằng điện. Hệ thống khởi động bằng điện thông minh. Khởi động bằng điện.
Dung tích bình nhiên liệu (L) 4,0 L 2,1/ 1,9L (không có phin lọc) 5,0L 4,4L/ 4,2L
Máy phát điện 12V 27A 12V 17A 12V 35A 12V/ 44A (35A khi nạp).
Chiều quay (ngược chiều kim đồng hồ). Có. Có. Có.
Tỷ số truyền 2,59:1 2,33:1 2,07:1 2,33:1
Hệ thống điều khiển Cơ khí. Cơ khí.  Dây ga Cơ khí.

 

Bình luận

Tin tức mới Xem tất cả