Sửa chữa bảo dưỡng tàu, xuồng máy chuyên dùng chữa cháy cứu nạn, cứu hộ của Công An Thành Phố Cho Công An TP. Cần Thơ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM Chuyên Sửa chữa bảo dưỡng tàu, xuồng máy chuyên dùng chữa cháy cứu nạn, cứu hộ của Công An Thành Phố Cho CÔNG AN THÀNH PHỐ CẦN THƠ từ ngày 03/11/2020 đến ngày 16/12/2020 với các danh mục:
STT | Danh mục dịch vụ | Mô tả dịch vụ |
I | Tàu chữa cháy và CNCH, BKS: CA65-0026 - Kích thước: LxBxDxd (m): 10,07 x 3,3 x 1,95 x 0,65. - Lmax xBmax (m): 12,75 x 3,68. - Vật liệu vỏ: FRP. - Số lượng, kiểu máy chính: 01, NANNIN9 600CF |
|
1 | Nhớt trợ lực tay lái | Nhớt trợ lực: ATF Màu đặc trưng: Đỏ Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) :0.84-0.86 Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s): 36-40 |
2 | Nhớt động cơ 18 lít | Chỉ số nhớt: Nhớt đa cấp API CI4-SL Tổng giá trị kiềm mg KOH/g 10.2 Độ nhớt động học, cSt ở 1000C 14.91 Chỉ số độ nhớt, Min 135 Điểm đông 0C -27 Điểm chớp cháy, COC, 0C, Min 210 CCS ở -200C, cP, Max 6700 |
3 | Bơm nước lườn: 3000l/h | Điện áp: 12V Chiều cao cột áp: 3m Đường kính ống ra: 27mm Cầu chỉ bảo vệ: 15A |
4 | Lọc nhiên liệu động cơ | Đặc điểm: Lõi lọc bằng thép hợp kim mịn Lưới lọc đan xen lọc các tập chất, Cấu tạo: Van một chiều: Giữ dầu nhớt không bị chảy ngược ra khi động cơ dừng hoạt động. Phần tử lọc: lõi lọc kim loại, giấy, nỉ hoặc lõilọc ly tâm.. Tác dụng giữ lại cặn bẩn, mạt kim loại, lọc sạch dầu. Kích thước: Biên dạng theo nhà sản xuất |
5 | Lọc nhớt động cơ | Đặc điểm: Lõi lọc bằng thép hợp kim mịn Lưới lọc đan xen lọc các tập chất, Cấu tạo: Van một chiều: Giữ dầu nhớt không bị chảy ngược ra khi động cơ dừng hoạt động. Phần tử lọc: lõi lọc kim loại, giấy, nỉ hoặc lõilọc ly tâm.. Tác dụng giữ lại cặn bẩn, mạt kim loại, lọc sạch dầu. Kích thước: Biên dạng theo nhà sản xuất |
6 | Filter (Lọc nhớt thủy lực bộ WaterJet) | Đặc điểm: Lõi lọc bằng thép hợp kim mịn Lưới lọc đan xen lọc các tập chất, Cấu tạo: Van một chiều: Giữ dầu nhớt không bị chảy ngược ra khi động cơ dừng hoạt động. Phần tử lọc: lõi lọc kim loại, giấy, nỉ hoặc lõilọc ly tâm.. Tác dụng giữ lại cặn bẩn, mạt kim loại, lọc sạch dầu. Kích thước: Biên dạng theo nhà sản xuất |
7 | Nhớt thủy lực OL-150 | Nhớt trợ lực: OL-150 Màu đặc trưng: Đỏ Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) :0.84-0.86 Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s): 36-40 Độ nhớt động học @1000C mm2/s ISO 3104 7 Chỉ số độ nhớt ISO 2909 140 Khối lượng riêng @150C kg/m3 ISO 12185- 849 Điểm chớp cháy (COC) 0C ISO 2592 - - 189 |
8 | Bổ sung cầu dao đảo để sử dụng bình acquy dự phòng cho bơm chữa cháy | Dòng điện định mức: 60A - Số cực: 2P - Điện thế: 600 V |
9 | Thay thế chổi than cho bộ đề của máy bơm chữa cháy | Chất liệu : đồng, đồng cám, than chì Kích thước: Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
10 | Kéo tàu đến ụ và kéo về bến đậu | |
11 | Đưa tàu lên ụ và hạ tàu khỏi ụ | |
12 | Làm sạch, vệ sinh rong rêu, hà bám vỏ tàu | |
13 | Kiểm tra, xử lý các vết trầy xước, móp nức trên vỏ tàu | |
14 | Bão dưỡng, kiểm tra, vệ sinh bộ water jet | |
15 | Làm sạch, vệ sinh bên trong tàu (cabin, hầm, máy, … | |
16 | Thay chổi than đề động cơ tàu | Chất liệu : đồng, đồng cám, than chì. Kích thước: Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
17 | Vệ sinh bộ phận phun dầu | |
18 | Vệ sinh, làm sạch toàn bộ động cơ tàu và động cơ máy bơm chữa cháy | |
19 | Công thay thế và sửa chữa | |
II | Xuồng máy chữa cháy và CNCH, BKS: CA65-5676 | |
- Kích thước: LxBxDxd (m): 4,51 x 1,66 x 0,95 x 0,35 | ||
- Lmax xBmax (m): 5,2 x 2,1. | ||
-Vật liệu vỏ: Composite. | ||
- Số lượng, kiểu máy chính: 01, Yamaha 100HP | ||
20 | Chi phí đi lại và lưu trú | |
21 | Lọc nhớt | Lõi lọc bằng thép hợp kim mịn Lưới lọc đan xen lọc các tập chất Cấu tạo: Van một chiều: Giữ dầu nhớt không bị chảy ngược ra khi động cơ dừng hoạt động. Phần tử lọc: lõi lọc kim loại, giấy, nỉ hoặc lõilọc ly tâm.. Tác dụng giữ lại cặn bẩn, mạt kim loại, lọc sạch dầu. Kích thước: Đường kính 72,5mm Chiều cao: 84mm |
22 | Ron ốc nhớt | Độ dày: 1mm Đường kính :8mm Vật liệu: A mi ăng cứng |
23 | Phốt ty phụ | Đường kính ngoài: 21mm Đường kính trong: 19mm Vật liệu: Cao su chịu nhiệt, dầu |
24 | Phốt ty phụ | Đường kính ngoài: 21mm Đường kính trong: 19mm Vật liệu: Cao su chịu nhiệt, dầu |
25 | Phốt ty chính | Đường kính ngoài: 22mm Đường kính trong: 19mm Vật liệu: Cao su chịu nhiệt, dầu |
26 | Nhớt thủy lực OL-150 | Nhớt trợ lực OL-150 Màu đặc trưng: Đỏ Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) :0.84-0.86 Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s): 36-40 |
27 | Nhớt hộp số 750ml | Dầu động cơ: API SAE 90 Đơn cấp theo tiêu chuẩn của hiệp hội dầu thế giới Chống gỉ sét Chất phụ gia chống lại sự ăn mòn Có sẵn tuýp 350cc, 750cc hay bình 1 lít |
28 | Nhớt hộp số 1 lít | Dầu động cơ: API SAE 90 Đơn cấp theo tiêu chuẩn của hiệp hội dầu thế giới Chống gỉ sét Chất phụ gia chống lại sự ăn mòn Có sẵn tuýp 350cc, 750cc hay bình 1 lít |
29 | Nhớt máy 4 thì loại 4 lít | Dầu động cơ: 10w-30 Đa cấp theo tiêu chuẩn của hiệp hội dầu thế giới Bảo vệ tốt trong giai đoạn khởi động lúc nhiệt độ động cơ lạnh Bảo vệ khi tải lớn Chống gỉ sét Chống ăn mòn Có sẵn bình 1 lít, 4 lít |
30 | Đèn mạn (màu đỏ) | Màu sắc: đỏ Điện áp: 12v Bóng đèn: sợi đốt Kích thước: Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất Vật liệu: Nhựa |
31 | Đèn quay | Điện áp : 12V Góc quay: 360 độ Màu: Xanh/ đỏ Đường kính: 100mm |
32 | Bơm nước lườn: 3000l/h | Điện áp: 12V Chiều cao cột áp: 3m Đường kính ống ra: 27mm Cầu chỉ bảo vệ: 15A |
33 | Kéo xuồng máy đến ụ và kéo về bến đậu | |
34 | Đưa xuồng máy lên ụ và hạ xuồng máy khỏi ụ | |
35 | Làm sạch, vệ sinh rong rêu, hà bám vỏ xuồng máy | |
36 | Kiểm tra, xử lý các vết trầy xước, móp nức trên vỏ xuồng máy | |
37 | Làm sạch, vệ sinh bên trong xuồng máy (cabin, hầm, máy, … | |
38 | Vệ sinh làm sạch toàn bộ động cơ | |
39 | Bugi | Bugi loại: LFR6C- 11 hoặc tương đương Chiều dài: 8.4cm Chiều rộng: 1,9 cm Vật liệu: Sứ cách nhiệt Điện cực trở: Theo tiêu chuẩn |
40 | Công thay thế và sửa chữa | |
41 | Chi phí đi lại và lưu trú | |
III | Xuồng máy chữa cháy và CNCH, BKS: CA65-5678 | |
- Kích thước: LxBxDxd (m): 4,51 x 1,66 x 0,95 x 0,35 | ||
- Lmax xBmax (m): 5,2 x 2,1. | ||
-Vật liệu vỏ: Composite. | ||
- Số lượng, kiểu máy chính: 01, Yamaha 100HP | ||
42 | Lọc nhớt | Lõi lọc bằng thép hợp kim mịn Lưới lọc đan xen lọc các tập chất Cấu tạo: Van một chiều: Giữ dầu nhớt không bị chảy ngược ra khi động cơ dừng hoạt động. Phần tử lọc: lõi lọc kim loại, giấy, nỉ hoặc lõilọc ly tâm.. Tác dụng giữ lại cặn bẩn, mạt kim loại, lọc sạch dầu. Kích thước: Đường kính 72,5mm Chiều cao: 84mm |
43 | Ron ốc nhớt | Độ dày: 1mm Đường kính :8mm Vật liệu: A mi ăng cứng |
44 | Nhớt thủy lực OL-150 | Nhớt trợ lực OL-150 Màu đặc trưng: Đỏ Tỷ trọng ở 15oC (Kg/l) :0.84-0.86 Độ nhớt động học ở 40oC (mm2/s): 36-40 |
45 | Nhớt hộp số 750ml | Dầu động cơ: API SAE 90 Đơn cấp theo tiêu chuẩn của hiệp hội dầu thế giới Chống gỉ sét Chất phụ gia chống lại sự ăn mòn Có sẵn tuýp 350cc, 750cc hay bình 1 lít |
46 | Nhớt hộp số 1 lít | Dầu động cơ: API SAE 90 Đơn cấp theo tiêu chuẩn của hiệp hội dầu thế giới Chống gỉ sét Chất phụ gia chống lại sự ăn mòn Có sẵn tuýp 350cc, 750cc hay bình 1 lít |
47 | Nhớt máy 4 thì loại 4 lít | Dầu động cơ: 10w-30 Đa cấp theo tiêu chuẩn của hiệp hội dầu thế giới Bảo vệ tốt trong giai đoạn khởi động lúc nhiệt độ động cơ lạnh Bảo vệ khi tải lớn Chống gỉ sét Chống ăn mòn Có sẵn bình 1 lít, 4 lít |
48 | Đèn mạn (đỏ) | Màu sắc: đỏ Điện áp: 12v Bóng đèn: sợi đốt Kích thước: Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất Vật liệu: Nhựa |
49 | Kéo xuồng máy đến ụ và kéo về bến đậu | |
50 | Đưa xuồng máy lên ụ và hạ xuồng máy khỏi ụ | |
51 | Làm sạch, vệ sinh rong rêu, hà bám vỏ xuồng máy | |
52 | Kiểm tra, xử lý các vết trầy xước, móp nức trên vỏ cano | |
53 | Làm sạch, vệ sinh bên trong xuồng máy (cabin, hầm, máy, … | |
54 | Vệ sinh làm sạch toàn bộ động cơ | |
55 | Bugi | Bugi loại: LFR6C hoặc tương đương Chiều dài: 8.4cm Chiều rộng: 1,9 cm Vật liệu: Sứ cách nhiệt Điện cực trở: Theo tiêu chuẩn |
56 | Công thay thế và sửa chữa | |
57 | Chi phí đi lại và lưu trú | |
IV | Xuồng máy chữa cháy và CNCH, BKS: CA65- 0020 | |
- Kích thước: LxBxDxd (m): 7,9 x 2,37 x 1,22 x 0,4 | ||
- Lmax xBmax (m): 8,79 x 2,6 | ||
-Vật liệu vỏ: PPC. | ||
- Số lượng, kiểu máy chính: 01, Honda 200HP | ||
58 | Ron ốc nhớt | Độ dày: 1mm Đường kính :8mm Vật liệu: A mi ăng cứng |
59 | Lọc nhớt | Đặc điểm: Lõi lọc bằng thép hợp kim mịn Lưới lọc đan xen lọc các tập chất Cấu tạo: Van một chiều: Giữ dầu nhớt không bị chảy ngược ra khi động cơ dừng hoạt động. Phần tử lọc: lõi lọc kim loại, giấy, nỉ hoặc lõi lọc ly tâm.. Tác dụng giữ lại cặn bẩn, mạt kim loại, lọc sạch dầu. Kích thước: Đường kính 72,5mm Chiều cao: 84mm |
60 | Nhớt 4 thì 4 lít | Dầu động cơ: 10w-30 Đa cấp theo tiêu chuẩn của hiệp hội dầu thế giới Bảo vệ tốt trong giai đoạn khởi động lúc nhiệt độ động cơ lạnh Bảo vệ khi tải lớn Chống gỉ sét Chống ăn mòn Có sẵn bình 1 lít, 4 lít |
61 | Nhớt hộp số 750ml | Dầu động cơ: API SAE 90 Đơn cấp theo tiêu chuẩn của hiệp hội dầu thế giới Chống gỉ sét Chất phụ gia chống lại sự ăn mòn Có sẵn tuýp 350cc, 750cc hay bình 1 lít |
62 | Thay ống hút Inox DN100 cho máy bơm chữa cháy | |
63 | Thay thế ống xả khói cho máy bơm chữa cháy | |
64 | Quấn Amiăng cách nhiệt cho ống xả khói | |
65 | Kéo xuồng máy đến ụ và kéo về bến đậu | |
66 | Đưa xuồng máy lên ụ và hạ xuồng máy khỏi ụ | |
67 | Làm sạch, vệ sinh rong rêu, hà bám vỏ xuồng máy | |
68 | Kiểm tra, xử lý các vết trầy xước, móp nức trên vỏ xuồng máy | |
69 | Làm sạch, vệ sinh bên trong xuồng máy (cabin, hầm, máy, … | |
70 | Vệ sinh làm sạch toàn bộ động cơ | |
71 | Bugi | Bugi loại: IZFR6K-11 loại Iridium hoặc tương đương Chiều dài: 7.8cm Chiều rộng: 1,9 cm Vật liệu: Sứ cách nhiệt Điện cực trở: Theo tiêu chuẩn |
72 | Công thay thế và sửa chữa | |
V | Xuồng máy tuần tra kiểm soát chữa cháy, BKS: CA65-5677 | |
- Kích thước (m): LxBxDxd (m): 8,15 x 2,68 x 1,28 x 0,55 | ||
- Lmax xBmax (m): 10,25 x 2,95. | ||
- Vật liệu vỏ: Composite. | ||
- Số lượng, kiểu máy chính: 01, Cumins 730HP | ||
73 | Chi phí đi lại và lưu trú | |
74 | Lọc nhớt | Đặc điểm: Lõi lọc bằng thép hợp kim mịn Lưới lọc đan xen lọc các tập chất Cấu tạo: Van một chiều: Giữ dầu nhớt không bị chảy ngược ra khi động cơ dừng hoạt động. Phần tử lọc: lõi lọc kim loại, giấy, nỉ hoặc lõi lọc ly tâm.. Tác dụng giữ lại cặn bẩn, mạt kim loại, lọc sạch dầu. Kích thước: Chiều cao tổng thể: 176.02mm, đường kính: 93.47mm |
75 | Lọc dầu | Đặc điểm: Lõi lọc bằng thép hợp kim mịn Lưới lọc đan xen, lọc các tập chất Cấu tạo: Van một chiều: Giữ dầu nhớt không bị chảy ngược ra khi động cơ dừng hoạt động. Phần tử lọc: lõi lọc kim loại, giấy, nỉ hoặc lõi lọc ly tâm.. Tác dụng giữ lại cặn bẩn, mạt kim loại, lọc sạch dầu. Ron cao su chịu nhiệt làm kín Kích thước:Biên dạng theo nhà sản xuất |
76 | Ron ốc nhớt | Độ dày: 1mm Đường kính :8mm Vật liệu: A mi ăng cứng |
77 | Nhớt máy | Chỉ số nhớt: Nhớt đa cấp API CI4-SL cấp nhớt: 15w40 Tổng giá trị kiềm mg KOH/g 10.2 Độ nhớt động học, cSt ở 1000C 14.91 Chỉ số độ nhớt, Min 135 Điểm đông 0C -27 Điểm chớp cháy, COC, 0C, Min 210 CCS ở -200C, cP, Max 6700 |
78 | Nhớt hộp số 750ml | Dầu động cơ: API SAE 90 Đơn cấp theo tiêu chuẩn của hiệp hội dầu thế giới Chống gỉ sét Chất phụ gia chống lại sự ăn mòn Có sẵn tuýp 350cc, 750cc hay bình 1 lít |
79 | Thay đuôi dưới hộp số động cơ Cumins | Đặc điểm: Hê thống bánh răng, bạc đạn trong vỏ đuôi được ăn khớp và lắp hoàn thiện với nhau. Vật liệu: Vỏ đuôi làm bằng gang tổng hợp Bánh răng: thép c45, thép hợp kim Kích thước: Theo tiêu chuẩn và biên dạng nhà sản xuất |
80 | Thay kẽm chống ăn mòn | Vật liệu: Kẽm Đặc điểm: Chống ăn mòn và bảo vệ phần vỏ thân tàu. Kích thước: Theo biên dạng và tiêu chuẩn nhà sản xuất |
81 | Đèn quay | Điện áp : 12V Góc quay: 360 độ Màu: Xanh/ đỏ Đường kính: 100mm |
82 | Kéo xuồng máy đến ụ và kéo về bến đậu | |
83 | Đưa xuồng máy lên ụ và hạ xuồng máy khỏi ụ | |
84 | Làm sạch, vệ sinh rong rêu, hà bám vỏ xuồng máy | |
85 | Kiểm tra, xử lý các vết trầy xước, móp nức trên vỏ xuồng máy | |
86 | Làm sạch, vệ sinh bên trong xuồng máy (cabin, hầm, máy, … | |
87 | Vệ sinh làm sạch động cơ xuồng máy | |
88 | Vệ sinh làm sạch bộ phận phun dầu | |
89 | Công thay thế và sửa chữa | |
VI | Tàu chữa cháy và CNCH, BKS: CA65-0179 | |
- Kích thước(m): LxBxDxd (m): 8,14 x 2,48 x 0,88 x 0,6. | ||
- Lmax xBmax (m): 10,5 x 2,76 m. | ||
- Vật liệu vỏ:Hộp kim nhôm. | ||
- Số lượng, kiểu máy chính: 01, Volvo 191HP | ||
90 | Chi phí đi lại và lưu trú | |
91 | Lọc nhớt | Đặc điểm: Lõi lọc bằng thép hợp kim mịn Lưới lọc đan xen lọc các tập chất Cấu tạo: Van một chiều: Giữ dầu nhớt không bị chảy ngược ra khi động cơ dừng hoạt động. Phần tử lọc: lõi lọc kim loại, giấy, nỉ hoặc lõilọc ly tâm.. Tác dụng giữ lại cặn bẩn, mạt kim loại, lọc sạch dầu. Kích thước: Biên dạng tho nhà sản xuất |
92 | Lọc dầu | Đặc điểm: Lõi lọc bằng thép hợp kim mịn Lưới lọc đan xen lọc các tập chất Cấu tạo: Van một chiều: Giữ dầu nhớt không bị chảy ngược ra khi động cơ dừng hoạt động. Phần tử lọc: lõi lọc kim loại, giấy, nỉ hoặc lõilọc ly tâm.. Tác dụng giữ lại cặn bẩn, mạt kim loại, lọc sạch dầu. Kích thước: Biên dạng tho nhà sản xuất |
93 | Ron ốc nhớt | Độ dày: 1mm Đường kính : 8mm Vật liệu: A mi ăng cứng |
94 | Nhớt máy | Chỉ số nhớt: Nhớt đa cấp API CI4-SL cấp nhớt: 15w40 Tổng giá trị kiềm mg KOH/g 10.2 Độ nhớt động học, cSt ở 1000C 14.91 Chỉ số độ nhớt, Min 135 Điểm đông 0C -27 Điểm chớp cháy, COC, 0C, Min 210 CCS ở -200C, cP, Max 6700 |
95 | Nhớt hộp số 750ml | Dầu động cơ: API SAE 90 Đơn cấp theo tiêu chuẩn của hiệp hội dầu thế giới Chống gỉ sét Chất phụ gia chống lại sự ăn mòn Có sẵn tuýp 350cc, 750cc hay bình 1 lít |
96 | Phí kiểm tra phầm mềm động cơ | |
97 | Thay thế phần điện động cơ bị lỗi | |
98 | Thay kẽm chống ăn mòn | Vật liệu: Kẽm Đặc điểm: Chống ăn mòn bảo vệ vỏ thân tàu Kích thước: Theo biên dạng và tiêu chuẩn nhà sản xuất |
99 | Đèn mạn (xanh) | Màu sắc: Xanh Điên áp: 12v Bóng đèn: sợi đốt Kích thước: Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
100 | Đèn neo | Màu sắc: Trắng Điên áp: 12v Bóng đèn: sợi đốt Kích thước: Theo tiêu chuẩn nhà sản xuất |
101 | Còi hụ | Điện áp: 12V Tiếng kêu: 1 tiếng Màu sắc: Màu đen Cường độ: 85DP |
102 | Bơm nước lườn: 3000l/h | Điện áp: 12V Chiều cao cột áp: 3m Đường kính ống ra: 27mm Cầu chỉ bảo vệ: 15A |
103 | Kéo tàu đến ụ và kéo về bến đậu | |
104 | Đưa tàu lên ụ và hạ tàu khỏi ụ | |
105 | Làm sạch, vệ sinh rong rêu, hà bám vỏ tàu | |
106 | Kiểm tra, xử lý các vết trầy xước, móp nức trên vỏ Tàu | |
107 | Làm sạch, vệ sinh bên trong tàu (cabin, hầm, máy, … | |
108 | Vệ sinh làm sạch động cơ tàu | |
109 | Vệ sinh làm sạch bộ phận phun dầu | |
110 | Công thay thế và sửa chữa | |
111 | Chi phí đi lại và lưu trú |