Sửa chữa 2 đuôi xuồng chở quân ST1400 số đăng ký CA50-51-111 và CA50-51-112
CÔNG TY TNHH TMDV DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM Sửa chữa 2 đuôi xuồng chở quân ST1400 số đăng ký CA50-51-111 và CA50-51-112 của Phòng Cảnh Sát Đường Thủy Công An Thành Phố Hồ Chí Minh từ ngày 29/09/2020 dến ngày 29/10/2020 với các danh mục sữa chữa:
| I. Xuồng chở quân ST 1400 CA50-51-111 | |
| 1 | Chi phí đưa tàu lên xuống triền đà |
| 2 | Chi phí tàu nằm triền đà phục vụ công việc sửa chữa |
| 3 | Vệ sinh cạo hà, làm sạch mặt ngoài thân vỏ, mài cà các vị trí bề mặt bị bong tróc, oxy hóa |
| 4 | Mài điểm và siêu âm lập sơ đồ siêu âm nhôm phần đáy và mạn |
| 5 | Mài chà vệ sinh phần lườn dưới mớn nước 40m2 sơn chống rỉ, trung gian và chống hà. |
| 6 | Sơn Intergard 7600 |
| 7 | Sơn Intergard 263 FAJ034 |
| 8 | Sơn Interspeed 6400 BQA624 |
| 9 | Thinner GTA220 |
| 10 | Thinner GTA007 |
| 11 | Cước chà |
| 12 | cọ lăn |
| 13 | Vải lau |
| 14 | Keo A-B |
| 15 | Mài chà vệ sinh phần lườn trên mớn nước, cabin, lan can tay vịn và sơn màu |
| 16 | Sơn Intergard 7600 |
| 17 | Sơn Intertane 990- xanh |
| 18 | Sơn Interlac 665- vàng, đen, trắng |
| 19 | Thinner GTA 220 |
| 20 | Thinner GTA007 |
| 21 | Cước chà |
| 22 | cọ lăn |
| 23 | Băng keo |
| 24 | Mài chà vệ sinh sạch sẽ phần mặt boong và sàn khoang buồng cabin và sơn chống rỉ, sơn màu |
| 25 | Sơn Intergard 7600 |
| 26 | Sơn Intertane 990- xanh |
| 27 | Thinner GTA 220 |
| 28 | Thinner GTA007 |
| 29 | Cước chà |
| 30 | cọ lăn |
| 31 | Vải lau |
| 32 | Công dán decal teenn đơn vị 2 bên mạn, biển số CA50-51-111 và các đường thước nước, vồng tròn đăng kiểm |
| 33 | Tên đơn vị :CẢNH SÁT ĐƯỜNG THỦY: |
| 34 | Biển số: CA50-51-111 |
| 35 | Huy hiệu theo mẫu |
| 36 | Rửa nước ngọt vệ sinh hầm mũi, khoang trước cabin, khoang cabin, khoang lái phục vụ sơn mới lại các khoang |
| 37 | Sơn Intergard 7600 |
| 38 | Sơn Interlac 665- ghi |
| 39 | Thinner GTA 220 |
| 40 | Thinner GTA007 |
| 41 | cọ lăn |
| 42 | Vải lau |
| 43 | Tháo nắp hầm, cẩu 2 máy chính ra khỏi hầm, sau khi thay nhôm xong cầu 2 máy chính lại |
| 44 | Cắt hàn thay mới tấm vách sau lái bằng nhôm 5 ly 5083H116 Kt: 800*3000*1 tấm, thay bổ sung nẹp- mã sau khi thay nhôm |
| 45 | Nhôm tấm 5 ly 5083-H116=2,4m2 |
| 46 | Nhôm V50 x 50 x 5 =6m |
| 47 | Nhôm tấm 16 ly 5083-H116 = 0,1m2 |
| 48 | Các phụ kiện phục vụ công việc cắt hàn |
| 49 | Cắt hàn thay mới nhôm đáy mũi ca nô bằng nhôm tấm 5083H116 dày 5ly (1000x2500=2 tấm). Gia công hàn vây hướng dòng bằng nhôm hình khu vực đáy mũi ca nô V50x50x5=4m |
| 50 | Nhôm tấm 5ly 5083-H116=5m2 |
| 51 | Nhôm V50x5x5=6m |
| 52 | Các phụ kiện phục vụ công việc cắt hàn |
| 53 | Gia công cắt CNC cho 02 bộ chữ số đường nước số 4,6,8 bằng nhôm tấm 4 ly quy cách chữ theo tiêu chuẩn xong lấy dấu hàn khu vực mũi ca nô |
| 54 | Tháo, thay mới toàn bộ ron chống va 2 bên mạn (D80-30) |
| 55 | Nắn sửa viền mép boong chính, cắt thay mới 0,5m2 nhôm 4ly viền mép dưới ron chống va và 0,5m2 nhôm chống trượt 4ly viền mép boong. |
| 56 | Nhôm tấm 4ly 5083-H116=0,5m2 |
| 57 | Nhôm chống trượt 4ly 5083-H116=0,5m2 |
| 58 | Ron chống va D80 |
| 59 | Các phụ kiện phục vụ công việc cắt hàn |
| 60 | Gia công móc treo đệm va hai bên mạn bằng nhôm tròn Փ20=4m, thay 10 đệm va lốp xe Փ700, sợi dây buộc tàu 24=40m và lắp đặt hoàn chỉnh |
| 61 | Nhôm tròn Փ20=4m |
| 62 | Vỏ xe Փ700 |
| 63 | Xích inox Փ8 |
| 64 | Ma ní Փ8 |
| 65 | Dây tơ Փ24 |
| 66 | Các phụ kiện phục vụ công việc cắt hàn |
| 67 | Tháo thay mới 01 mái che sau lái bằng bạt che (5mx5m), gia công và hàn lỗ luồn dây bạt che bằng ống nhôm Փ40=18m, nhôm tròn Փ8=12m |
| 68 | Ống nhôm Փ42*3=18m |
| 69 | Nhôm tròn Փ8=12m |
| 70 | Bạt che 5m x 5m |
| 71 | Các phụ kiện phục vụ công việc cắt hàn |
| 72 | Tháo bảo dưỡng nắp hầm mặt boong, thay mới gioăng cao su lắp đặt hoàn chỉnh |
| 73 | Gioăng cao su 15x15 |
| 74 | Tháo vệ sinh bảo dưỡng lại tời và xích neo, thử lại hoàn chỉnh. |
| 75 | Tháo gia cường viền mép boong trước cabin bằng nhôm hình V20x20x2=12m, xong khoan lỗ bắt vít hoàn chỉnh. |
| 76 | Nhôm V20x20x2=12m |
| 77 | Các phụ kiện phục vụ công việc cắt hàn |
| 78 | Tháo vệ sinh bảo dưỡng 13 cửa nhôm kính cabin và thay mới 2 tấm kính 5ly (500x700= 2 tấm) |
| 79 | Kính cường lực 5ly 500x700 |
| 80 | Keo silicon |
| 81 | Tháo vệ sinh bảo dưỡng hệ thống sinh hàn, bơm nước biển và lắp đặt lại hoàn chỉnh |
| 82 | Phốt bơm nước |
| 83 | ống cao su |
| 84 | Tháo, thay ,mới 2 cảm biến mức két dầu, đi lại dây điện |
| 85 | Cảm biến mức nhiên liệu |
| 86 | Tháo, làm mới cột thu lôi, đi lại dây tiếp mát; xong lắp ráp thử hoàn chỉnh |
| 87 | Tháo thay mới 3 đèn hàng hải, 2 bộ đèn mạn xanh đỏ, làm mới chân đế, xong lắp ráp hoàn chỉnh |
| 88 | Đèn hàng hải |
| 89 | Đèn hành trình |
| 90 | Chân đế |
| 91 | Thay mới 2 loa SX-200w trên nóc cabin, làm mới chân đế, đi lại dây và lắp ráp hoàn chỉnh |
| 92 | Loa SX-200w |
| 93 | Tháo, thay mới 1 còi điện đôi 24v trên nóc cabin, làm mới chân đế, đi lại dây, xong lắp ráp thử hoàn chỉnh |
| 94 | Còi điện đôi 24v |
| 95 | Tháo, sửa chữa 1 đèn pha luồng 12v trên nóc cabin, làm mới chân đế, đi lại dây, xong lắp ráp thử hoàn chỉnh |
| 96 | Tháo, thay mới 3 đèn rọ kín nước 24v trong khoang máy (theo mẫu); đi lại dây, làm mới chân đế; xong lắp ráp thử hoàn chỉnh. |
| 97 | Đèn rọ kín nước 24v |
| 98 | Tháo 4 bình ắc quy, mang lên sạc bảo dưỡng định kỳ; bấm mới đầu cos; xong lắp ráp thử hoàn chỉnh. |
| 99 | Tháo, thay mới 2 cầu dao ngắt bình; bấm mới đầu cos, xong lắp ráp thử hoàn chỉnh. |
| 100 | Cầu dao ngắt bình. |
| 101 | Tháo lắp mới 5 cụm phao báo mức nước + bơm chống chìm 24v (hầm máy 2 cụm, hầm mũi 1, hầm xích neo 1); làm mới chân đế, đi lại dây điện, đường ống ra mạn; xong lắp ráp thử hoàn chỉnh. |
| 102 | Phao báo mức nước |
| 103 | Bơm điện 24v |
| 104 | Dây điện 2*2,5 |
| 105 | Ống nhựa 32 |
| 106 | Đai kẹp |
| 107 | Tháo, thay mới 4 đèn chiếu sáng khoang lái (đèn âm trần theo mẫu); 4 bộ ổ cắm âm; kiểm tra lại dây điện; xong bó dây lại, lắp ráp thử hoàn chỉnh. |
| 108 | Đèn âm trần 24v |
| 109 | Ổ cắm âm |
| 110 | Dây điện 2*2,5 |
| 111 | Băng keo |
| 112 | Tháo, thay mới 4 bộ domino 12 rãnh trong hộc điện tại khoang lái, bấm lại đầu cos, đấu nối lại dây điện; xong thử hoàn chỉnh |
| 113 | Domino 12 rãnh |
| 114 | Đầu cos |
| 115 | Dây điện 2*2,5 |
| 116 | Tháo nội thất khu vực mô tơ kính gạt nước; thay mới 2 cụm mô tơ kính gạt nước, đấu nối dây điện, xong thử hoàn chỉnh. |
| 117 | Mô tơ kính gạt nước |
| 118 | Tháo, thay mới 1 đèn âm trần 24v theo mẫu, 1 bộ công tắc âm trong nhà vệ sinh, kiểm tra thay bổ sung dây điện; xong lắp ráp thử hoàn chỉnh. |
| 119 | Đèn âm trần 24v |
| 120 | Ổ cắm âm |
| 121 | Dây điện 2*2,5 |
| 122 | Tháo, thay mới 1 đèn âm trần 12v theo mẫu, 1 bộ công tắc âm trong nhà vệ sinh, kiểm tra thay bổ sung dây điện; xong lắp ráp thử hoàn chỉnh. |
| 123 | Đèn âm trần 12v |
| 124 | Dây điện 2*2,5 |
| 125 | Tháo, bảo dưỡng cụm mô tơ tời neo; kiểm tra sửa chữa đường dây nguồn khởi động mô tơ, thay thế chi tiết không đảm bảo; xong lắp ráp thử hoàn chỉnh |
| 126 | Nguồn khởi động |
| 127 | Công tháo lắp 2 đuôi hộp số |
| II. Xuồng chở quân ST 1400 CA50-51-112 | |
| 128 | Chi phí đưa tàu lên xuống triền đà |
| 129 | Chi phí tàu nằm triền đà phục vụ công việc sửa chữa |
| 130 | Vệ sinh cạo hà, làm sạch mặt ngoài thân vỏ, mài cà các vị trí bề mặt bị bong tróc, oxy hóa |
| 131 | Mài điểm và siêu âm lập sơ đồ siêu âm nhôm phần đáy và mạn |
| 132 | Mài chà vệ sinh phần lườn dưới mớn nước 40m2 sơn chống rỉ, trung gian và chống hà. |
| 133 | Sơn Intergard 7600 |
| 134 | Sơn Intergard 263 FAJ034 |
| 135 | Sơn Interspeed 6400 BQA624 |
| 136 | Thinner GTA220 |
| 137 | Thinner GTA007 |
| 138 | Cước chà |
| 139 | cọ lăn |
| 140 | Vải lau |
| 141 | Keo A-B |
| 142 | Mài chà vệ sinh phần lườn trên mớn nước, cabin, lan can tay vịn và sơn màu |
| 143 | Sơn Intergard 7600 |
| 144 | Sơn Intertane 990- xanh |
| 145 | Sơn Interlac 665- vàng, đen, trắng |
| 146 | Thinner GTA 220 |
| 147 | Thinner GTA007 |
| 148 | Cước chà |
| 149 | cọ lăn |
| 150 | Băng keo |
| 151 | Mài chà vệ sinh sạch sẽ phần mặt boong và sàn khoang buồng cabin và sơn chống rỉ, sơn màu |
| 152 | Sơn Intergard 7600 |
| 153 | Sơn Intertane 990- xanh |
| 154 | Thinner GTA 220 |
| 155 | Thinner GTA007 |
| 156 | Cước chà |
| 157 | cọ lăn |
| 158 | Vải lau |
| 159 | Công dán decal teenn đơn vị 2 bên mạn, biển số CA50-51-112 và các đường thước nước, vồng tròn đăng kiểm |
| 160 | Tên đơn vị :CẢNH SÁT ĐƯỜNG THỦY: |
| 161 | Biển số: CA50-51-112 |
| 162 | Huy hiệu theo mẫu |
| 163 | Rửa nước ngọt vệ sinh hầm mũi, khoang trước cabin, khoang cabin, khoang lái phục vụ sơn mới lại các khoang |
| 164 | Sơn Intergard 7600 |
| 165 | Sơn Interlac 665- ghi |
| 166 | Thinner GTA 220 |
| 167 | Thinner GTA007 |
| 168 | cọ lăn |
| 169 | Vải lau |
| 170 | Tháo nắp hầm, cẩu 2 máy chính ra khỏi hầm, sau khi thay nhôm xong cầu 2 máy chính lại |
| 171 | Cắt hàn thay mới tấm vách sau lái bằng nhôm 5 ly 5083H116 Kt: 800*3000*1 tấm, thay bổ sung nẹp- mã sau khi thay nhôm |
| 172 | Nhôm tấm 5 ly 5083-H116=2,4m2 |
| 173 | Nhôm V50 x 50 x 5 =6m |
| 174 | Nhôm tấm 16 ly 5083-H116 = 0,1m2 |
| 175 | Các phụ kiện phục vụ công việc cắt hàn |
| 176 | Cắt hàn thay mới nhôm đáy mũi ca nô bằng nhôm tấm 5083H116 dày 5ly (1000x2500=2 tấm). Gia công hàn vây hướng dòng bằng nhôm hình khu vực đáy mũi ca nô V50x50x5=4m |
| 177 | Nhôm tấm 5ly 5083-H116=5m2 |
| 178 | Nhôm V50x5x5=6m |
| 179 | Các phụ kiện phục vụ công việc cắt hàn |
| 180 | Gia công cắt CNC cho 02 bộ chữ số đường nước số 4,6,8 bằng nhôm tấm 4 ly quy cách chữ theo tiêu chuẩn xong lấy dấu hàn khu vực mũi ca nô |
| 181 | Tháo, thay mới toàn bộ ron chống va 2 bên mạn (D80-30) |
| 182 | Nắn sửa viền mép boong chính, cắt thay mới 0,5m2 nhôm 4ly viền mép dưới ron chống va và 0,5m2 nhôm chống trượt 4ly viền mép boong. |
| 183 | Nhôm tấm 4ly 5083-H116=0,5m2 |
| 184 | Nhôm chống trượt 4ly 5083-H116=0,5m2 |
| 185 | Ron chống va D80 |
| 186 | Các phụ kiện phục vụ công việc cắt hàn |
| 187 | Gia công móc treo đệm va hai bên mạn bằng nhôm tròn Փ20=4m, thay 10 đệm va lốp xe Փ700, sợi dây buộc tàu 24=40m và lắp đặt hoàn chỉnh |
| 188 | Nhôm tròn Փ20=4m |
| 189 | Vỏ xe Փ700 |
| 190 | Xích inox Փ8 |
| 191 | Ma ní Փ8 |
| 192 | Dây tơ Փ24 |
| 193 | Các phụ kiện phục vụ công việc cắt hàn |
| 194 | Tháo thay mới 01 mái che sau lái bằng bạt che (5mx5m), gia công và hàn lỗ luồn dây bạt che bằng ống nhôm Փ40=18m, nhôm tròn Փ8=12m |
| 195 | Ống nhôm Փ42*3=18m |
| 196 | Nhôm tròn Փ8=12m |
| 197 | Bạt che 5m x 5m |
| 198 | Các phụ kiện phục vụ công việc cắt hàn |
| 199 | Tháo bảo dưỡng nắp hầm mặt boong, thay mới gioăng cao su lắp đặt hoàn chỉnh |
| 200 | Gioăng cao su 15x15 |
| 201 | Tháo vệ sinh bảo dưỡng lại tời và xích neo, thử lại hoàn chỉnh. |
| 202 | Tháo gia cường viền mép boong trước cabin bằng nhôm hình V20x20x2=12m, xong khoan lỗ bắt vít hoàn chỉnh. |
| 203 | Nhôm V20x20x2=12m |
| 204 | Các phụ kiện phục vụ công việc cắt hàn |
| 205 | Tháo vệ sinh bảo dưỡng 13 cửa nhôm kính cabin và thay mới 2 tấm kính 5ly (500x700= 2 tấm) |
| 206 | Kính cường lực 5ly 500x700 |
| 207 | Keo silicon |
| 208 | Tháo vệ sinh bảo dưỡng hệ thống sinh hàn, bơm nước biển và lắp đặt lại hoàn chỉnh |
| 209 | Phốt bơm nước |
| 210 | ống cao su |
| 211 | Tháo, thay ,mới 2 cảm biến mức két dầu, đi lại dây điện |
| 212 | Cảm biến mức nhiên liệu |
| 213 | Tháo, làm mới cột thu lôi, đi lại dây tiếp mát; xong lắp ráp thử hoàn chỉnh |
| 214 | Tháo thay mới 3 đèn hàng hải, 2 bộ đèn mạn xanh đỏ, làm mới chân đế, xong lắp ráp hoàn chỉnh |
| 215 | Đèn hàng hải |
| 216 | Đèn hành trình |
| 217 | Chân đế |
| 218 | Thay mới 2 loa SX-200w trên nóc cabin, làm mới chân đế, đi lại dây và lắp ráp hoàn chỉnh |
| 219 | Loa SX-200w |
| 220 | Tháo, thay mới 1 còi điện đôi 24v trên nóc cabin, làm mới chân đế, đi lại dây, xong lắp ráp thử hoàn chỉnh |
| 221 | Còi điện đôi 24v |
| 222 | Tháo, sửa chữa 1 đèn pha luồng 12v trên nóc cabin, làm mới chân đế, đi lại dây, xong lắp ráp thử hoàn chỉnh |
| 223 | Tháo, thay mới 3 đèn rọ kín nước 24v trong khoang máy (theo mẫu); đi lại dây, làm mới chân đế; xong lắp ráp thử hoàn chỉnh. |
| 224 | Đèn rọ kín nước 24v |
| 225 | Tháo 4 bình ắc quy, mang lên sạc bảo dưỡng định kỳ; bấm mới đầu cos; xong lắp ráp thử hoàn chỉnh. |
| 226 | Tháo, thay mới 2 cầu dao ngắt bình; bấm mới đầu cos, xong lắp ráp thử hoàn chỉnh. |
| 227 | Cầu dao ngắt bình. |
| 228 | Tháo lắp mới 5 cụm phao báo mức nước + bơm chống chìm 24v (hầm máy 2 cụm, hầm mũi 1, hầm xích neo 1); làm mới chân đế, đi lại dây điện, đường ống ra mạn; xong lắp ráp thử hoàn chỉnh. |
| 229 | Phao báo mức nước |
| 230 | Bơm điện 24v |
| 231 | Dây điện 2*2,5 |
| 232 | Ống nhựa 32 |
| 233 | Đai kẹp |
| 234 | Tháo, thay mới 4 đèn chiếu sáng khoang lái (đèn âm trần theo mẫu); 4 bộ ổ cắm âm; kiểm tra lại dây điện; xong bó dây lại, lắp ráp thử hoàn chỉnh. |
| 235 | Đèn âm trần 24v |
| 236 | Ổ cắm âm |
| 237 | Dây điện 2*2,5 |
| 238 | Băng keo |
| 239 | Tháo, thay mới 4 bộ domino 12 rãnh trong hộc điện tại khoang lái, bấm lại đầu cos, đấu nối lại dây điện; xong thử hoàn chỉnh |
| 240 | Domino 12 rãnh |
| 241 | Đầu cos |
| 242 | Dây điện 2*2,5 |
| 243 | Tháo nội thất khu vực mô tơ kính gạt nước; thay mới 2 cụm mô tơ kính gạt nước, đấu nối dây điện, xong thử hoàn chỉnh. |
| 244 | Mô tơ kính gạt nước |
| 245 | Tháo, thay mới 1 đèn âm trần 24v theo mẫu, 1 bộ công tắc âm trong nhà vệ sinh, kiểm tra thay bổ sung dây điện; xong lắp ráp thử hoàn chỉnh. |
| 246 | Đèn âm trần 24v |
| 247 | Ổ cắm âm |
| 248 | Dây điện 2*2,5 |
| 249 | Tháo, thay mới 1 đèn âm trần 12v theo mẫu, 1 bộ công tắc âm trong nhà vệ sinh, kiểm tra thay bổ sung dây điện; xong lắp ráp thử hoàn chỉnh. |
| 250 | Đèn âm trần 12v |
| 251 | Dây điện 2*2,5 |
| 252 | Tháo, bảo dưỡng cụm mô tơ tời neo; kiểm tra sửa chữa đường dây nguồn khởi động mô tơ, thay thế chi tiết không đảm bảo; xong lắp ráp thử hoàn chỉnh |
| 253 | Nguồn khởi động |
| 254 | Công tháo lắp 2 đuôi hộp số |

.jpg)




