STT |
Danh mục dịch vụ |
A |
TÀU CHỮA CHÁY BIỂN SỐ CA50-51-008 |
I. |
Máy trái Volvo Penta TAMD63 |
1 |
Đồng hồ nhớt tuabin (Mới 100%) |
2 |
Đồng hồ báo nhiệt (Mới 100%) |
3 |
Đồng hồ tua máy (Mới 100%) |
4 |
Ổ khóa tắt máy lái trên cabin (Mới 100%) |
5 |
Bình ắc quy 200A (Mới 100%) |
6 |
Đầu cos dây điện bình ắc quy (Mới 100%) |
7 |
Dây điện bình ác quy máy chính bị oxi hóa (Mới 100%) |
8 |
Rơ le tắt máy tự động (Mới 100%) |
9 |
Nhớt hộp số (Mới 100%) |
10 |
Nhớt động cơ (Mới 100%) |
11 |
Lọc tách nước nhiên liệu (Mới 100%) |
12 |
Lọc nhiên liệu động cơ (Mới 100%) |
13 |
Lọc nhớt tinh động (Mới 100%) |
14 |
Lọc nhớt thô động cơ (Mới 100%) |
15 |
Nhớt trợ lực lái (Mới 100%) |
16 |
Cánh bơm nước làm mát (Mới 100%) |
17 |
Cân chỉnh, bảo dưỡng bơm nhiên liệu cao áp trên máy cân nhiên liệu |
18 |
Cân chỉnh, phục hồi kim phun nhiên liệu trên bàn phun |
19 |
Nhân công bảo dưỡng, sửa chữa máy |
II. |
Máy phải Volvo Penta TAMD63 |
20 |
Đồng hồ nhớt tuabin (Mới 100%) |
21 |
Đồng hồ báo nhiệt (Mới 100%) |
22 |
Đồng hồ tua máy (Mới 100%) |
23 |
Nhớt hộp số (Mới 100%) |
24 |
Nhớt động cơ (Mới 100%) |
25 |
Lọc tách nước nhiên liệu (Mới 100%) |
26 |
Lọc nhiên liệu động cơ (Mới 100%) |
27 |
Lọc nhớt tinh động cơ (Mới 100%) |
28 |
Lọc nhớt thô động cơ (Mới 100%) |
29 |
Nhớt trợ lực lái (Mới 100%) |
30 |
Cánh bơm nước làm mát (Mới 100%) |
31 |
Cân chỉnh, bảo dưỡng bơm nhiên liệu cao áp trên máy cân nhiên liệu |
32 |
Cân chỉnh, phục hồi kim phun nhiên liệu trên bàn phun |
33 |
Rơ le tắt máy tự động (Mới 100%) |
34 |
Nhân công bảo dưỡng, sửa chữa máy |
III. |
Máy diesl lai bơm cứu hỏa |
35 |
Đồng hồ áp lực nước (Mới 100%) |
36 |
Đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát (Mới 100%) |
37 |
Đồng hồ áp lực nhớt (Mới 100%) |
38 |
Cánh bơm nước làm mát (Mới 100%) |
39 |
Lọc nhiên liệu động cơ (Mới 100%) |
40 |
Nhớt động cơ (Mới 100%) |
41 |
Nhân công bảo dưỡng, sửa chữa máy |
IV. |
Máy bơm nước cứu hỏa |
42 |
Van cấp nước cho máy bơm cứu hỏa (Mới 100%) |
43 |
Ron cao su bơm nước (Mới 100%) |
44 |
Phốt bơm nước máy bơm nước (Mới 100%) |
45 |
Bạc đạn bơm nước (Mới 100%) |
46 |
Nhân công bảo dưỡng, sửa chữa máy |
V. |
Thiết bị hàng hải |
47 |
Thiết bị ra đa cho tàu (Mới 100%) |
48 |
Thiết bị đo sâu (Mới 100%) |
49 |
Dây phát loa cho bộ amly (Mới 100%) |
50 |
Bộ sạc điện cho tàu 12v-25a (Mới 100%) |
51 |
Nhân công |
VI. |
Hệ thống điện cho tàu |
52 |
Dây điện 2.0mm (Mới 100%) |
53 |
Bóng đèn trong cabin (Mới 100%) |
54 |
Công tắt điện điều khiển (Mới 100%) |
55 |
Công tắt điện cabin (Mới 100%) |
56 |
Băng keo điện (Mới 100%) |
57 |
Đầu cos bấm (Mới 100%) |
58 |
Nhân công |
VII. |
Gia cố bộ khung inox |
59 |
Hóa chất tẩy inox (Mới 100%) |
60 |
Hóa chất đánh bóng vỏ (Mới 100%) |
61 |
Bánh lông cừu (Mới 100%) |
62 |
Giấy nhám P2000 kích thước (Mới 100%) |
63 |
Giấy nhám P400 kích thước (Mới 100%) |
64 |
Đá cắt (Mới 100%) |
65 |
Đá mài (Mới 100%) |
66 |
Nhân công sửa chữa |
67 |
Chi phí máy thi công |
VIII. |
Thay ron chống va cho tàu |
68 |
Ron chống va (Mới 100%) |
69 |
Bulong inox (Mới 100%) |
70 |
Nẹp inox (Mới 100%) |
71 |
Nhân công sửa chữa |
B |
XUỒNG MÁY BIỂN SỐ CA50-53-105 |
I. |
Phần máy Volvo Penta 3869358 |
72 |
Cát xoáy (Mới 100%) |
73 |
Nhớt máy (Mới 100%) |
74 |
Nước làm mát máy (Mới 100%) |
75 |
Bo xăng máy (Mới 100%) |
76 |
Thay gioang Quylat (Mới 100%) |
77 |
Thay gioang Bô xả (Mới 100%) |
78 |
Lọc nhớt máy (Mới 100%) |
79 |
Gioăng đế xăng (Mới 100%) |
80 |
Gioăng bệ xăng (Mới 100%) |
81 |
Lọc xăng tinh (trong bình xăng con) (Mới 100%) |
82 |
Lọc xăng máy (Mới 100%) |
83 |
Cánh bơm nước mặn (Mới 100%) |
84 |
Oring bơm nước mặn (Mới 100%) |
85 |
Phốt bơm nước mặn (Mới 100%) |
86 |
Oring làm kín phần cụm bơm (Mới 100%) |
87 |
Bộ séc măng (Mới 100%) |
88 |
Gioăng nắp phốt đuôi máy (Mới 100%) |
89 |
Phốt đuôi máy (Mới 100%) |
90 |
Phốt đầu máy (Mới 100%) |
91 |
Dung dịch vệ sinh bình xăng con, tẩy rửa chất bẩn (Mới 100%) |
92 |
Bugi máy (Mới 100%) |
93 |
Nhiên liệu, vệ sinh, thử máy |
94 |
Nhớt trợ lực lái (Mới 100%) |
95 |
Bộ bạc trục (Mới 100%) |
96 |
Tay dên (Mới 100%) |
97 |
Bộ bạc tay dên (Mới 100%) |
98 |
Piston máy (Mới 100%) |
99 |
Sơ mi xy lanh |
100 |
Nhân công sửa máy |
II. |
Phần đuôi SX – A |
101 |
Rơ le ben nâng hạ (Mới 100%) |
102 |
Dây điện máy (Mới 100%) |
103 |
Bạc đạn côn trục cát (Mới 100%) |
104 |
Bạc đạn nón đỡ trục cát đăng (Mới 100%) |
105 |
Bạc đạn bi phần chó số (Mới 100%) |
106 |
Bạc đạn đũa trục xoắn trước (Mới 100%) |
107 |
Bạc đạn đũa trục xoắn sau (Mới 100%) |
108 |
Phốt chặn nhớt ống trục các đăng (Mới 100%) |
109 |
Oring vỏ chứa 2 bạc đạn bánh răng truyền tải (Mới 100%) |
110 |
Oring trục tải từ động cơ xuống cụm đuôi (Mới 100%) |
111 |
Ống chỉ đuối số (Mới 100%) |
112 |
Bánh răng côn lắp ngang (Mới 100%) |
113 |
Phốt ống chỉ (Mới 100%) |
114 |
Oring ống chỉ (Mới 100%) |
115 |
Bạc đạn bánh răng tiến (Mới 100%) |
116 |
Bạc đạn đũa lắp đứng (Mới 100%) |
117 |
Bạc đạn côn lắp ngang (Mới 100%) |
118 |
Bạc đạn côn lắp đứng quay lên (Mới 100%) |
119 |
Bạc đạn côn lắp đứng quay xuống (Mới 100%) |
120 |
Bạc đạn transom (Mới 100%) |
121 |
Oring đường nước (giữa đuôi số và cụm đuôi) (Mới 100%) |
122 |
Oring đường bô (giữa đuôi số và cụm đuôi) (Mới 100%) |
123 |
Oring trục lắp đứng (Mới 100%) |
124 |
Ti ben bên phải nâng hạ cụm đuôi (Mới 100%) |
125 |
Ti ben bên trái nâng hạ cụm đuôi (Mới 100%) |
126 |
Oring nước cụm đuôi (Mới 100%) |
127 |
Oring nắp nhớt cụm đuôi (Mới 100%) |
128 |
Ron ốc xả nhớt (Mới 100%) |
129 |
Kẽm ăn mòn phần cụm đuôi (Mới 100%) |
130 |
Chân vịt (Mới 100%) |
131 |
Nhớt hộp số (mã hàng: Sae 90 - Mỹ) |
132 |
Cao su bọc lắp (Mới 100%) |
133 |
Nhân công sửa đuôi máy |
III |
Phần vỏ |
134 |
Cọ lăn (Mới 100%) |
135 |
Sủi cán dài (Mới 100%) |
136 |
Giẻ lau (chất vải cotton, mềm, khả năng làm sạch vết bẩn, thấm hút nước, dầu mỡ, các chất thải cao) (Mới 100%) |
137 |
Sumo tẩy rửa vệ sinh- Khối lượng: 700g/chai (Mới 100%) |
138 |
Sơn BT chống rỉ 0,8kg (Mới 100%) |
139 |
Sơn Epoxy lớp trung gian nâu-EC2103 (Mới 100%) |
140 |
Sơn lớp trung gian-EC2101 (Mới 100%) |
141 |
Sơn chống hà-AF3152 (Mới 100%) |
142 |
Dung môi sơn Epoxy và PU-ET01 (Mới 100%) |
143 |
Sợi thủy tinh (Mới 100%) |
144 |
Bột tret ATM (Mới 100%) |
145 |
Giấy (Mới 100%) |
146 |
Dung môi làm cứng (Mới 100%) |
147 |
Dung môi hòa tan (Mới 100%) |
148 |
Băng keo vàng (Mới 100%) |
149 |
Cọ lăn (Mới 100%) |
150 |
Bát đánh bóng (Mới 100%) |
151 |
Sumo tẩy rửa vệ sinh-Khối lượng: 700g/chai (Mới 100%) |
152 |
Omo vệ sinh (Mới 100%) |
153 |
Chổi lông cừu (Mới 100%) |
154 |
Giấy nhám mịn (Mới 100%) |
155 |
Sơn PU phủ màu trắng (Mới 100%) |
156 |
Sơn PU phủ màu xám sáng (Mới 100%) |
157 |
Dung môi pha sơn (Chất đóng rắn) (Mới 100%) |
158 |
Hóa chất tẩy inox (Mới 100%) |
159 |
Hóa chất đánh bóng vỏ (Mới 100%) |
160 |
Bánh lông cừu (Mới 100%) |
161 |
Giấy nhám P2000 kích thước (Mới 100%) |
162 |
Giấy nhám P400 kích thước (Mới 100%) |
163 |
Đá cắt (Mới 100%) |
164 |
Đá mài (Mới 100%) |
165 |
Decal biển kiểm soát theo mẫu Chiều cao khung tên: 15cm - Chiều dài khung tên: 75cm (Mới 100%) |
166 |
Dây điện (Mới 100%) |
167 |
Bảng công tắt điện (Mới 100%) |
168 |
Băng keo điện (Mới 100%) |
169 |
Đèn trước mũi (Mới 100%) |
170 |
Đèn quay xanh (Mới 100%) |
171 |
Đèn vàng lớn (Mới 100%) |
172 |
Bơm nước lườn (Mới 100%) |
173 |
Đầu bấm cos (Mới 100%) |
174 |
Cọc bình ắc quy (Mới 100%) |
175 |
Đầu cos bấm dây điện bình ác quy (Mới 100%) |
176 |
Ắc quy tàu (Mới 100%) |
177 |
Còi hụ (Mới 100%) |
178 |
Nhân công sửa phần vỏ |
179 |
Chi phí cẩu phương tiện về xưởng |
180 |
Chi phí chạy thử nghiệm thu |