Đóng Mới Cano Công tác 15 chỗ ngồi ở Thành Phố Hà Nội
CÔNG TY TMHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM Chuyên cung cấp cano Công tác 15 chỗ ngồi ở Thành Phố Hà Nội từ ngày 27/05/2021 đến ngày 13/09/2021 với các danh mục:
| I. Ca nô công tác 15 chỗ |
| 1- Kiểu loại: Ca nô công tác 15 chỗ, vỏ Composite cốt sợi thủy tinh, nhiên liệu xăng, máy ngoài tổng công suất 300HP. Đầy đủ trang thiết bị kèm theo. |
| 2- Thông số chính |
| Chiều dài tàu L= 8.43m |
| Chiều dài tàu lớn nhất Lmax= 9.65m |
| Chiều rộng tàu B=2.16m |
| Chiều rộng tàu lớn nhất Bmax= 2.75m |
| Chiều cao mạn D=1.2m |
| Chiều chìm d=0.52m |
| Máy chính: 02 máy xăng Honda 150HP, 04 thì lắp ngoài. |
| Vận tốc tiến lớn nhất: 70 km/h |
| Vận tốc lùi lớn nhất: 10 km/h |
| Số thuyền viên : 03 thuyền viên |
| Số hành khách : 12 hành khách |
| Vùng hoạt động : VRH HSC IV (sông, hồ, đầm và vịnh kín) |
| 3- Cấu hình kỹ thuật chi tiết |
| 3.1- Vỏ ca nô |
| Xuất xứ: Việt Nam |
| Vật liệu vỏ: Composite cốt sợi thủy tinh. |
| Thiết kế vỏ: Tuân thủ QCVN-54:2013/BGTVT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc. |
| Trang thiết bị kèm theo vỏ ca nô bao gồm nhưng không giới hạn: |
| + Trần kín composite, băng ghế dọc composite bọc simili, neo theo tiêu chuẩn, các trang thiết bị hàng hải đầy đủ theo tiêu chuẩn. |
| + 01 Cabin kín suốt bằng composite – kính chắn gió cường lực, kính trước có gạt nước kính; |
| + Hai bên sườn ca nô sơn tên màu xanh nước biển: “CÔNG TY THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG”. |
| + 01 Lan can mũi, lái thép không rỉ 304; |
| + 03 Cột bích bằng thép không rỉ 304; |
| + Bình xăng composite 120L: 01 cái |
| + Bơm nước lườn: 01 cái |
| + Bình điện 12VDC-120AH: 02 cái |
| + Bảng công tắc điều khiển 12VDC: 01 bảng |
| + Còi điện: 01 cái |
| + Đèn pha: 02 cái |
| + Đèn tín hiệu (nháy trắng – nháy vàng): 02 cái |
| + Đèn tín hiệu (đỏ): 01 cái |
| + Cột cờ cột đèn làm bằng thép không rỉ 304: 01 cái |
| + Neo xếp: 01 cái |
| + Áo phao cá nhân: 15 cái |
| + Phao tròn: 02 cái |
| + Bình chữa cháy bột/CO2-4kg tiêu chuẩn: 02 bình |
| Trang thiết bị hàng hải : |
| + Máy VHF, hệ thống AIS, La bàn, Mã MMSI. |
| Trang thiết bị chằng buộc: |
| + Dây neo phi 16- dây tơ: 20m |
| + Dây buộc tàu phi 16-dây tơ: 20m |
| 3.2- Máy ca nô: 02 máy xăng, lắp ngoài |
| - Model: BF150 |
| - Hãng sản xuất: Honda |
| - Xuất xứ : Nhật Bản |
| - Công suất: 150Hp/110kW cho một máy |
| - Kiểu máy: 04 xylanh thẳng hàng, 16 supap |
| - Dung tích xy-lanh: 2.354 L |
| - Đường kính/hành trình piston: 87mm x99 mm |
| - Tua máy tối đa: 5,000-6,000 RPM |
| - Hệ thống làm mát: Giải nhiệt bằng nước. |
| - Nhiên liệu: Phun xăng điện tử Electronic Fuel Injection (PGM-EFI) |
| - Tỷ số truyền hộp số: 2.14:1 |
| - Chuyển số cơ khí: Tiến - dừng - lùi. |
| - Hệ thống lái: bằng thủy lực. |
| - Hệ thống điều khiển ga, số: Hộp điều khiển từ xa cáp ga số. |
| - Hệ thống thay đổi góc nghiêng máy: Điều khiển bằng ben 12V |
| - Hệ thống điện: 51 Amp |
| - Hệ thống đánh lửa: lập trình sẵn |
| - Nâng hạ bằng điện. |
| - Lái bằng vô lăng. |
| - Khởi động bằng điện, điều khiển dây ga số. |
| - Hộp điều khiển theo tiêu chuẩn. |
| - 4 Dây ga số, 1 bộ lái thủy lực, 1 thước lái. |
| - Phụ kiện theo máy: Đồng hồ vòng tua, góc nâng hạ, Tay điều khiển, Chân vịt. |







