STT |
Nội dung công việc |
I. |
CANÔ SỐ HIỆU: CA72-0136 |
A |
Phần vỏ |
1 |
Chi phí cẩu và hạ thủy tàu |
2 |
Chi phí cấp nước ngọt cho tàu |
3 |
Chi phí lưu triền |
4 |
Chi phí cung cấp điện |
5 |
Chi phí bảo vệ |
6 |
Nhân công vệ sinh cạo hà, rong rêu phần đáy cano |
7 |
Nhân công sơn chống hà |
8 |
Chai tẩy thái |
9 |
Xà phòng (bịch 1,2 kg) |
10 |
Giấy nhám P2000 kích thước |
11 |
Giấy nhám P400 kích thước |
12 |
Đá cắt |
13 |
Đá mài |
14 |
Sủi cán dài |
15 |
Chai tẩy sumo |
16 |
Giẻ lau |
17 |
Sơn chống hà lớp 1 |
18 |
Sơn chống hà lớp 2 |
19 |
Nhân công tháo, kiểm tra, vệ sinh bộ lọc nước xả |
20 |
Nhân công tháo, kiểm tra, vệ sinh và bôi mỡ trục chân vịt |
21 |
Nhân công tháo, kiểm tra, vệ sinh bugi |
22 |
Nhân công kiểm tra, vệ sinh hệ thống nhiên liệu |
B |
Phần máy (2 MÁY) |
1 |
Nhân công sửa chữa lắp đặt cân chỉnh máy |
2 |
Giấy nhám mài rà |
3 |
Xăng vệ sinh |
4 |
cọ sắt |
5 |
Mỡ bò |
6 |
cọ rửa các loại |
7 |
Dung dịch tẩy rp7 |
8 |
Vải lau phục vụ việc vệ sinh,lau chùi máy |
9 |
Thay thế nhớt động cơ |
10 |
Thay thế lọc nhớt động cơ |
11 |
Thay thế nhớt hộp số |
12 |
Ron ốc nhớt |
13 |
Nhiên liệu phục vụ chạy thử |
II. |
CANÔ SỐ HIỆU: CA72-6868 |
A |
Phần dịch vụ |
1 |
Chi phí cẩu và hạ thủy tàu |
2 |
Chi phí cấp nước ngọt cho tàu |
3 |
Chi phí lưu triền |
4 |
Chi phí cung cấp điện |
5 |
Chi phí bảo vệ |
6 |
Nhân công vệ sinh cạo hà, rong rêu phần đáy cano |
7 |
Nhân công sơn chống hà |
8 |
Chai tẩy thái |
9 |
Xà phòng (bịch 1,2 kg) |
10 |
Giấy nhám P2000 kích thước |
11 |
Giấy nhám P400 kích thước |
12 |
Đá cắt |
13 |
Đá mài |
14 |
Sủi cán dài |
15 |
Chai tẩy sumo |
16 |
Giẻ lau |
17 |
Sơn chống hà lớp 1 |
18 |
Sơn chống hà lớp 2 |
B |
Dời vị trí máy bơm cứu hỏa và đi lại hệ thống mới |
1 |
Nhân công gia cố chân đế máy cứu hỏa, cải tạo sàn phía sau |
2 |
Nhân công thi công đường ống chữa cháy mới và bịt đường hút cũ bỏ |
3 |
Inox |
4 |
Bu long |
5 |
Đường ống bơm cứu hỏa phi 114 |
6 |
Đầu hút phi 114 |
7 |
Co 90 |
8 |
Cùm |
9 |
Giấy nhám P2000 kích thước |
10 |
Nhựa PPC |
11 |
Giấy nhám P400 kích thước |
12 |
Que hàn Inox |
13 |
Đá cắt |
14 |
Que hàn ppc |
15 |
Đá mài |
16 |
Bạt phủ máy bơm |
C |
Phần máy |
1 |
Nhân công kiểm tra, vệ sinh hệ thống nhiên liệu |
2 |
Nhân công tháo, kiểm tra, vệ sinh và bôi mỡ trục chân vịt |
3 |
Giấy nhám |
4 |
Giấy nhám mài rà |
5 |
Xăng vệ sinh |
6 |
cọ sắt |
7 |
cọ rửa các loại |
8 |
Dung dịch tẩy rp7 |
9 |
Thay thế bugi |
10 |
Thay thế lõi lọc nhiên liệu tinh |
11 |
Thay thế lọc nhớt |
12 |
Thay thế lọc xăng tách nước |
13 |
Thay thế cánh bơm nước làm mát |
14 |
Thay thế nhớt hộp số |
15 |
Phốt nhớt |
16 |
Thay thế nhớt động cơ |
17 |
Ron bơm nước |
III. |
CANÔ SỐ HIỆU: CA72-0007 |
A |
Phần dịch vụ |
1 |
Chi phí cẩu và hạ thủy tàu |
2 |
Chi phí cấp nước ngọt cho tàu |
3 |
Chi phí lưu triền |
4 |
Chi phí cung cấp điện |
5 |
Chi phí bảo vệ |
6 |
Nhân công vệ sinh cạo hà, rong rêu phần đáy cano |
7 |
Nhân công sơn chống hà |
8 |
Chai tẩy thái |
9 |
Xà phòng (bịch 1,2 kg) |
10 |
Giấy nhám P2000 kích thước |
11 |
Giấy nhám P400 kích thước |
12 |
Đá cắt |
13 |
Đá mài |
14 |
Sủi cán dài |
15 |
Chai tẩy sumo |
16 |
Giẻ lau |
17 |
Sơn chống hà lớp 1 |
18 |
Sơn chống hà lớp 2 |
B |
Dời vị trí máy bơm cứu hỏa và đi lại hệ thống mới |
1 |
Nhân công gia cố chân đế máy cứu hỏa, cải tạo sàn phía sau |
2 |
Nhân công thi công đường ống chữa cháy mới và bịt đường hút cũ bỏ |
3 |
Inox |
4 |
Bu long |
5 |
Đường ống bơm cứu hỏa phi 114 |
6 |
Đầu hút phi 114 |
7 |
Co 90 |
8 |
Cùm |
9 |
Giấy nhám P2000 kích thước |
10 |
Nhựa PPC |
11 |
Giấy nhám P400 kích thước |
12 |
Que hàn Inox |
13 |
Đá cắt |
14 |
Que hàn ppc |
15 |
Đá mài |
16 |
Bạt phủ máy bơm |
C |
Phần máy |
1 |
Nhân công kiểm tra, vệ sinh hệ thống nhiên liệu |
2 |
Nhân công tháo, kiểm tra, vệ sinh và bôi mỡ trục chân vịt |
3 |
Giấy nhám |
4 |
Giấy nhám mài rà |
5 |
Xăng vệ sinh |
6 |
cọ sắt |
7 |
cọ rửa các loại |
8 |
Dung dịch tẩy rp7 |
9 |
Thay thế bugi |
10 |
Thay thế lõi lọc nhiên liệu tinh |
11 |
Thay thế lọc nhớt |
12 |
Thay thế lọc xăng tách nước |
13 |
Thay thế cánh bơm nước làm mát |
14 |
Thay thế nhớt hộp số |
15 |
Phốt nhớt |
16 |
Thay thế nhớt động cơ |
17 |
Ron bơm nước |