Sửa chữa lớn trên đà Cano SAR 69 ở Thành Phố Hà Nội
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM Chuyên sửa chữa lớn trên đà cano SAR69 ở Thành Phố Hà Nội từ ngày 05/05/2021 đến ngày 17/05/2021 với các danh mục dịch vụ:
STT | Danh mục dịch vụ |
A | DỊCH VỤ SỬA CHỮA |
I | PHẦN ĐỐC VÀ DỊCH VỤ ĐỐC |
1 | Kê ghế đỡ cho tàu |
2 | Cẩu tàu đặt lên ghế đỡ và cẩu tàu hạ thủy |
3 | Các ngày tàu nằm trên ghế phục vụ kiểm tra và sửa chữa |
4 | Các ngày tàu lưu bến |
5 | Nước ngọt sinh hoạt và vệ sinh tàu |
6 | Dịch chuyển ghế kê để vệ sinh và sơn |
II | SỬA CHỮA PHẦN BOONG |
7 | Phần vỏ ngoài Ca bin lái (100% diện tích). |
8 | Phần boong trước Ca bin lái (100% diện tích). |
9 | Phần boong sau Ca bin lái (100% diện tích). |
10 | Phần sàn bên trong Ca bin lái (100% diện tích). |
11 | Phần mạn khô (100% diện tích). |
12 | Phần chìm (100% diện tích). |
13 | Sơn chống rỉ bên ngoài cabin, 01 lớp |
14 | Sơn phủ trắng bên ngoài cabin, 02 lớp |
15 | Sơn chống rỉ sàn trong cabin, 01 lớp |
16 | Sơn phủ xám sàn trong cabin, 02 lớp |
17 | Sơn chống rỉ sàn boong trước và vách trong mạn tàu, 01 lớp |
18 | Sơn phủ xám sàn boong trước và vách trong mạn tàu, 02 lớp |
19 | Sơn chống rỉ sàn boong sau và vách trong mạn tàu, 01 lớp |
20 | Sơn phủ xám sàn boong sau và vách trong mạn tàu, 02 lớp |
21 | Sơn chống rỉ toàn bộ khung giàn bạt che phía trước và sau, 01 lớp |
22 | Sơn phủ xám toàn bộ khung giàn bạt che phía trước và sau, 02 lớp |
23 | Sơn chống rỉ, 2 thành phần, 02 lớp |
24 | Sơn phủ màu cam, 2 thành phần, 02 lớp |
25 | Sơn màu đen kẻ chữ tên tàu: SAR - 69 |
26 | Sơn lót chống rỉ, 02 thành phần, 01 lớp |
27 | Sơn chống rỉ, 02 thành phần, 01 lớp |
28 | Sơn trung gian, 02 thành phần, 01 lớp |
29 | Sơn chống hà, 02 lớp |
30 | Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống loa công suất lớn TOA |
31 | Kiểm tra, bảo dưỡng máy VHF DSC |
32 | Kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị RADAR ICOM MR-1200 |
33 | Kiểm tra, bảo dưỡng máy thiết bị GPS Koden KGP-9ZZ |
34 | Kiểm tra, bảo dưỡng máy AIS Samyung SI-30A, cấp giấy chứng nhận |
35 | Kiểm tra EPIRB hàng năm và cấp Giấy chứng nhận |
36 | Kiểm tra các thiết bị thông tin liên lạc theo GMDSS cho tàu theo yêu cầu Đăng kiểm |
37 | Nhân công lắp đặt thiết bị điện tử máy đo sâu Furuno (bao gồm cả gia công lỗ lắp đặt đầu dò dưới đáy tàu bằng hợp kim nhôm sau đó hàn và thử kín bằng phưng pháp NDT đường hàn, tháo hệ thống nguồn điện AC phục vụ thi công , đi dây tín hiệu và các vật tư phụ khác) |
38 | Kiểm tra, bảo dưỡng nạp công chất bình Foam 9L |
39 | Kiểm tra, bảo dưỡng, nạo công chất bình CO2 5kg |
40 | Sơn lại tên tàu, cảng đăng ký cho các trang thiết bị cứu sinh (bè nổi, phao tròn) |
41 | Tháo, kiểm tra, bảo dưỡng cơ cấu nâng hạ cửa miệng boong mũi tàu |
42 | Kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống đèn hành trình, đèn chớp, đèn pha tìm kiếm và cơ cấu tay quay |
43 | Tháo-thay mới kẽm chống ăn mòn thân vỏ |
III | SỬA CHỮA PHẦN MÁY |
44 | Tháo, kiểm tra bảo dưỡng bơm nước biển làm mát máy. Thay cánh bơm nước biển |
45 | Tháo các chi tiết máy xung quanh phục vụ vệ sinh bảo dưỡng các sinh hàn nước ngọt, sinh hàn gió nạp và thay mới kẽm chống ăn mòn |
46 | Thay mới các loại: lọc nhiên liệu, lọc dầu nhờn; dầu cacte, và nước làm mát động cơ |
47 | Kiểm tra tình trạng ổ đỡ đuôi số, các vú bơm mỡ bôi trơn |
48 | Thay nhớt hộp số đặc chủng Mercury |
49 | Kiểm tra bảo dưỡng các hệ thống đường ống dầu thuỷ lực của thiết bị lái, nâng hạ đuôi số |
50 | Kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống tay ga và cần số bị hiện tượng bó kẹt |
51 | Thay mới nhớt thủy lực cho hệ thống máy lái và và hệ thống thủy lực nâng hạ đuôi số |
52 | Tổng kiểm tra, bảo dưỡng hệ thống điện điều khiển bao gồm bảng điện chính, hệ thống các đồng hồ chỉ báo,các cầu chì, Rơle và các công tắc nút nhấn… |
53 | Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nguồn12V, thiết bị nạp ắc quy, dây dẫn, giắc cắm, thiết bị đóng mở nguồn... |
54 | Kiểm tra, bảo dưỡng ống hút nước biển làm mát động cơ, bầu lọc và cụm van thông biển |
55 | Kiểm tra, bảo dưỡng cụm bơm hút khô và phao đóng mở tự động tại buồng máy và khoang dưới cabin |
B | PHẦN VẬT TƯ, PHỤ TÙNG |
56 | Lọc dầu + lọc nhớt máy Nanni |
57 | Dung dịch nước làm mát máy Nanni |
58 | Kẽm chống ăn mòn sinh hàn nước, sinh hàn gió |
59 | Cánh bơm nước biển 12C |
60 | Nhớt cacte LO (15W-40) |
61 | Nhớt đặc chủng hộp số Mercury SAE 90 |
62 | Nhớt thủy lực máy lái và ben nâng hạ đuôi số SAE 10 |
63 | Dầu diesel DO (0,05S) vệ sinh máy |
64 | Dầu diesel DO (0,05S) chạy thử tàu sau sửa chữa |
65 | Dầu nhờn LO (15W-40) chạy thử máy sau sửa chữa |
66 | Kẽm chống ăn mòn điện hóa đuôi số chân vịt |
67 | Kẽm chống ăn mòn điện hóa vỏ tàu |
68 | Cấp mới máy đo sâu: FURUNO FCV 628: - 01 Khối hiển thị thu phát - 01 Transducer + Cáp tín hiệu - 01 Tài liệu hướng dẫn tiếng anh - Xuất xứ Nhật Bản hoặc tương đương - Có CO và CQ kèm theo |
69 | Sơn chống rỉ ngoài, Sigma Cover 280 Grey, 02 thành phần |
70 | Sơn phủ trắng ngoài, Sigma Rine 48 White 7000, 02 thành phần |
71 | Sơn chống rỉ sàn trong, Sigma Cover 280 Red Brown, 02 thành phần |
72 | Sơn phủ xám sàn trong Cabin, Sigma Cover 456 Grey 5177, 02 thành phần |
73 | Dung môi pha sơn Thinner 91-92 & 21-26 |
74 | Sơn chống rỉ Sigma Cover 280 Red brown, 02 thành phần |
75 | Sơn phủ xám Sigma Cover 456 Grey 5177, 02 thành phần |
76 | Dung môi pha sơn Thiner 91-92 & 21-26 |
77 | Sơn chống rỉ Cover 280 Red-brown, 02 thành phần |
78 | Sơn phủ màu cam Sigma Dur 550 Orange 3149, 02 thành phần. |
79 | Dung môi pha sơn Thiner 91-92 & 21-26 |
80 | Sơn chống rỉ Sigma Cover 280 Red Brown, 02 thành phần |
81 | Sơn chống rỉ Sigma Primer 280 Grey, 02 thành phần |
82 | Sơn trung gian Sigma Cover 555 Black 8000, 02 thành phần |
83 | Sơn chống hà Sigma Ecofleet 290 Red brown, 02 lớp |
84 | Dung môi pha sơn Thiner 91-92 & 21-26 |