Sửa chữa, bảo dưỡng tàu, xuồng máy chuyên dùng chữa cháy cứu nạn, cứu hộ của Công an thành phố Cần Thơ

  19/01/2021

CÔNG TY TNHH TMDV DU LỊCH BIỂN VIỆT NAM Chuyên "Sửa chữa, bảo dưỡng tàu, xuồng máy chuyên dùng chữa cháy cứu nạn, cứu hộ của Công an thành phố" cho Công an Thành Phố Cần Thơ từ ngày 03/11/2020 đến ngày 18/12/2020 với các danh mục sủa chữa:

I Tàu chữa cháy và CNCH, BKS: CA65-0026
- Kích thước: LxBxDxd (m): 10,07 x 3,3 x 1,95 x 0,65.
- Lmax xBmax (m): 12,75 x 3,68.
- Vật liệu vỏ: FRP.
- Số lượng, kiểu máy chính: 01, NANNIN9 600CF
1 Nhớt trợ lực tay lái
2 Nhớt động cơ 18 lít
3 Bơm nước lườn: 3000l/h
4 Lọc nhiên liệu động cơ
5 Lọc nhớt động cơ
6 Filter (Lọc nhớt thủy lực bộ WaterJet)
7 Nhớt thủy lực OL-150
8 Bổ sung cầu dao đảo để sử dụng bình acquy dự phòng cho bơm chữa cháy
9 Thay thế chổi than cho bộ đề của máy bơm chữa cháy
10 Kéo tàu đến ụ và kéo về bến đậu
11 Đưa tàu lên ụ và hạ tàu khỏi ụ
12 Làm sạch, vệ sinh rong rêu, hà bám vỏ tàu
13 Kiểm tra, xử lý các vết trầy xước, móp nức trên vỏ tàu
14 Bão dưỡng, kiểm tra, vệ sinh bộ water jet
15 Làm sạch, vệ sinh bên trong tàu (cabin, hầm, máy, …
16 Thay chổi than đề động cơ tàu
17 Vệ sinh bộ phận phun dầu
18 Vệ sinh, làm sạch toàn bộ động cơ tàu và động cơ máy bơm chữa cháy
19 Công thay thế và sửa chữa
II Xuồng máy chữa cháy và CNCH, BKS: CA65-5676 
  - Kích thước: LxBxDxd (m): 4,51 x 1,66 x 0,95 x 0,35
  - Lmax xBmax (m): 5,2 x 2,1.
  -Vật liệu vỏ: Composite.
  - Số lượng, kiểu máy chính: 01, Yamaha 100HP
20 Chi phí đi lại và lưu trú
21 Lọc nhớt
22 Ron ốc nhớt
23 Phốt ty phụ
24 Phốt ty phụ
25 Phốt ty chính
26 Nhớt thủy lực OL-150
27 Nhớt hộp số 750ml
28 Nhớt hộp số 1 lít
29 Nhớt máy 4 thì loại 4 lít
30 Đèn mạn (màu đỏ)
31 Đèn quay
32 Bơm nước lườn: 3000l/h
33 Kéo xuồng máy đến ụ và kéo về bến đậu
34 Đưa xuồng máy lên ụ và hạ xuồng máy khỏi ụ
35 Làm sạch, vệ sinh rong rêu, hà bám vỏ xuồng máy
36 Kiểm tra, xử lý các vết trầy xước, móp nức trên vỏ xuồng máy
37 Làm sạch, vệ sinh bên trong xuồng máy (cabin, hầm, máy, …
38 Vệ sinh làm sạch toàn bộ động cơ
39 Bugi
40 Công thay thế và sửa chữa
41 Chi phí đi lại và lưu trú
III Xuồng máy chữa cháy và CNCH, BKS: CA65-5678 
  - Kích thước: LxBxDxd (m): 4,51 x 1,66 x 0,95 x 0,35
  - Lmax xBmax (m): 5,2 x 2,1.
  -Vật liệu vỏ: Composite.
  - Số lượng, kiểu máy chính: 01, Yamaha 100HP
42 Lọc nhớt
43 Ron ốc nhớt
44 Nhớt thủy lực OL-150
45 Nhớt hộp số 750ml
46 Nhớt hộp số 1 lít
47 Nhớt máy 4 thì loại 4 lít
48 Đèn mạn (đỏ)
49 Kéo xuồng máy đến ụ và kéo về bến đậu
50 Đưa xuồng máy lên ụ và hạ xuồng máy khỏi ụ
51 Làm sạch, vệ sinh rong rêu, hà bám vỏ xuồng máy
52 Kiểm tra, xử lý các vết trầy xước, móp nức trên vỏ cano
53 Làm sạch, vệ sinh bên trong xuồng máy (cabin, hầm, máy, …
54 Vệ sinh làm sạch toàn bộ động cơ
55 Bugi
56 Công thay thế và sửa chữa
57 Chi phí đi lại và lưu trú
IV Xuồng máy chữa cháy và CNCH, BKS: CA65- 0020 
  - Kích thước: LxBxDxd (m): 7,9 x 2,37 x 1,22 x 0,4
  - Lmax xBmax (m): 8,79 x 2,6
  -Vật liệu vỏ: PPC.
  - Số lượng, kiểu máy chính: 01, Honda 200HP 
58 Ron ốc nhớt
59 Lọc nhớt
60 Nhớt 4 thì 4 lít
61 Nhớt hộp số 750ml
62 Thay ống hút Inox DN100 cho máy bơm chữa cháy
63 Thay thế ống xả khói cho máy bơm chữa cháy
64 Quấn Amiăng cách nhiệt cho ống xả khói
65 Kéo xuồng máy đến ụ và kéo về bến đậu
66 Đưa xuồng máy lên ụ và hạ xuồng máy khỏi ụ
67 Làm sạch, vệ sinh rong rêu, hà bám vỏ xuồng máy
68 Kiểm tra, xử lý các vết trầy xước, móp nức trên vỏ xuồng máy
69 Làm sạch, vệ sinh bên trong xuồng máy (cabin, hầm, máy, …
70 Vệ sinh làm sạch toàn bộ động cơ
71 Bugi
72 Công thay thế và sửa chữa
V Xuồng máy tuần tra kiểm soát chữa cháy, BKS: CA65-5677
  - Kích thước (m): LxBxDxd (m): 8,15 x 2,68 x 1,28 x 0,55
  - Lmax xBmax (m): 10,25 x 2,95.
  - Vật liệu vỏ: Composite.
  - Số lượng, kiểu máy chính: 01, Cumins 730HP 
73 Chi phí đi lại và lưu trú
74 Lọc nhớt
75 Lọc dầu
76 Ron ốc nhớt
77 Nhớt máy
78 Nhớt hộp số 750ml
79 Thay đuôi dưới hộp số động cơ Cumins
80 Thay kẽm chống ăn mòn
81 Đèn quay
82 Kéo xuồng máy đến ụ và kéo về bến đậu
83 Đưa xuồng máy lên ụ và hạ xuồng máy khỏi ụ
84 Làm sạch, vệ sinh rong rêu, hà bám vỏ xuồng máy
85 Kiểm tra, xử lý các vết trầy xước, móp nức trên vỏ xuồng máy
86 Làm sạch, vệ sinh bên trong xuồng máy (cabin, hầm, máy, …
87 Vệ sinh làm sạch động cơ xuồng máy
88 Vệ sinh làm sạch bộ phận phun dầu
89 Công thay thế và sửa chữa
VI Tàu chữa cháy và CNCH, BKS: CA65-0179
  - Kích thước(m): LxBxDxd (m): 8,14 x 2,48 x 0,88 x 0,6.
  - Lmax xBmax (m): 10,5 x 2,76 m.
  - Vật liệu vỏ:Hộp kim nhôm.
  - Số lượng, kiểu máy chính: 01, Volvo 191HP 
90 Chi phí đi lại và lưu trú
91 Lọc nhớt
92 Lọc dầu
93 Ron ốc nhớt
94 Nhớt máy
95 Nhớt hộp số 750ml
96 Phí kiểm tra phầm mềm động cơ
97 Thay thế phần điện động cơ bị lỗi
98 Thay kẽm chống ăn mòn
99 Đèn mạn (xanh)
100 Đèn neo
101 Còi hụ
102 Bơm nước lườn: 3000l/h
103 Kéo tàu đến ụ và kéo về bến đậu
104 Đưa tàu lên ụ và hạ tàu khỏi ụ
105 Làm sạch, vệ sinh rong rêu, hà bám vỏ tàu
106 Kiểm tra, xử lý các vết trầy xước, móp nức trên vỏ Tàu
107 Làm sạch, vệ sinh bên trong tàu (cabin, hầm, máy, …
108 Vệ sinh làm sạch động cơ tàu
109 Vệ sinh làm sạch bộ phận phun dầu
110 Công thay thế và sửa chữa
111 Chi phí đi lại và lưu trú

 

Bình luận

Tin tức mới Xem tất cả